Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vóc dạc

Danh từ

vóc người (nói khái quát)
vóc dạc to lớn
Đồng nghĩa: vóc vạc

Xem thêm các từ khác

  • Vóc hạc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) hình dáng cao, gầy (ví như chim hạc) vóc hạc héo hon
  • Vóc vạc

    Danh từ (Khẩu ngữ) như vóc dạc .
  • Vót

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho nhẵn, tròn hoặc nhọn bằng cách đưa nhẹ lưỡi dao nhiều lần trên bề mặt thân tre, gỗ,...
  • Vô biên

    Tính từ (Văn chương) rộng lớn đến mức như không có giới hạn sức mạnh vô biên hạnh phúc vô biên Đồng nghĩa : vô bờ,...
  • Vô bào

    Tính từ (chất sống) chưa tổ chức thành tế bào.
  • Vô bổ

    Tính từ không có, không mang lại ích lợi gì làm những việc vô bổ Đồng nghĩa : vô dụng, vô ích Trái nghĩa : bổ ích, có...
  • Vô can

    Tính từ (Ít dùng) không có dính dáng gì, không có quan hệ gì việc đó vô can đến tôi được coi như không dính líu đến...
  • Vô chính phủ

    Tính từ không có tổ chức, không có kỉ luật tình trạng vô chính phủ tự do vô chính phủ theo chủ nghĩa vô chính phủ phần...
  • Vô chủ

    Tính từ không thuộc quyền sở hữu của ai cả, không được ai trông coi, chăm sóc ngôi nhà vô chủ \"Trải bao thỏ lặn, ác...
  • Vô chừng

    Tính từ (Khẩu ngữ) không có mức độ, giới hạn khổ vô chừng \"Từ ngày gặp gỡ giữa đường, Nghe lời bạn nói nhớ...
  • Vô công rồi nghề

    không có việc làm thường xuyên hoặc không phải bận bịu, lo lắng gì (nên thường làm những việc không đâu vào đâu; hàm...
  • Vô cùng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có chỗ tận cùng, không có giới hạn 2 Phụ từ 2.1 đến mức độ cao nhất, không thể diễn...
  • Vô cùng tận

    Tính từ (Khẩu ngữ) không bao giờ hết, không có chỗ tận cùng khoảng không gian vô cùng tận
  • Vô căn cứ

    Tính từ hoàn toàn không có căn cứ, không có cơ sở gì lời buộc tội vô căn cứ nỗi bực tức vô căn cứ
  • Vô cơ

    Tính từ (Ít dùng) không thuộc giới sinh vật, không phải là vật có sự sống giới vô cơ Đồng nghĩa : vô sinh
  • Vô cảm

    Tính từ không có cảm xúc, không có tình cảm (trước những tình huống đáng ra phải có) cái nhìn vô cảm vô cảm trước...
  • Vô cực

    Tính từ có giá trị tuyệt đối lớn hơn bất kì số nào cho trước âm vô cực dương vô cực
  • Vô danh

    Tính từ không mấy ai biết đến tên tuổi, không để lại tên tuổi mộ liệt sĩ vô danh một cây bút vô danh
  • Vô danh tiểu tốt

    người tầm thường, hèn mọn, không ai tính đến (ví như hạng lính quèn không tên tuổi) kẻ vô danh tiểu tốt
  • Vô duyên

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có duyên, thiếu những gì tế nhị, đáng yêu, làm cho không có gì hấp dẫn, vừa lòng 2 Tính từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top