Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vô bào

Tính từ

(chất sống) chưa tổ chức thành tế bào.

Xem thêm các từ khác

  • Vô bổ

    Tính từ không có, không mang lại ích lợi gì làm những việc vô bổ Đồng nghĩa : vô dụng, vô ích Trái nghĩa : bổ ích, có...
  • Vô can

    Tính từ (Ít dùng) không có dính dáng gì, không có quan hệ gì việc đó vô can đến tôi được coi như không dính líu đến...
  • Vô chính phủ

    Tính từ không có tổ chức, không có kỉ luật tình trạng vô chính phủ tự do vô chính phủ theo chủ nghĩa vô chính phủ phần...
  • Vô chủ

    Tính từ không thuộc quyền sở hữu của ai cả, không được ai trông coi, chăm sóc ngôi nhà vô chủ \"Trải bao thỏ lặn, ác...
  • Vô chừng

    Tính từ (Khẩu ngữ) không có mức độ, giới hạn khổ vô chừng \"Từ ngày gặp gỡ giữa đường, Nghe lời bạn nói nhớ...
  • Vô công rồi nghề

    không có việc làm thường xuyên hoặc không phải bận bịu, lo lắng gì (nên thường làm những việc không đâu vào đâu; hàm...
  • Vô cùng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có chỗ tận cùng, không có giới hạn 2 Phụ từ 2.1 đến mức độ cao nhất, không thể diễn...
  • Vô cùng tận

    Tính từ (Khẩu ngữ) không bao giờ hết, không có chỗ tận cùng khoảng không gian vô cùng tận
  • Vô căn cứ

    Tính từ hoàn toàn không có căn cứ, không có cơ sở gì lời buộc tội vô căn cứ nỗi bực tức vô căn cứ
  • Vô cơ

    Tính từ (Ít dùng) không thuộc giới sinh vật, không phải là vật có sự sống giới vô cơ Đồng nghĩa : vô sinh
  • Vô cảm

    Tính từ không có cảm xúc, không có tình cảm (trước những tình huống đáng ra phải có) cái nhìn vô cảm vô cảm trước...
  • Vô cực

    Tính từ có giá trị tuyệt đối lớn hơn bất kì số nào cho trước âm vô cực dương vô cực
  • Vô danh

    Tính từ không mấy ai biết đến tên tuổi, không để lại tên tuổi mộ liệt sĩ vô danh một cây bút vô danh
  • Vô danh tiểu tốt

    người tầm thường, hèn mọn, không ai tính đến (ví như hạng lính quèn không tên tuổi) kẻ vô danh tiểu tốt
  • Vô duyên

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có duyên, thiếu những gì tế nhị, đáng yêu, làm cho không có gì hấp dẫn, vừa lòng 2 Tính từ...
  • Vô dụng

    Tính từ không dùng được vào việc gì cả kẻ vô dụng đồ vô dụng Đồng nghĩa : vô bổ, vô ích, vô tích sự Trái nghĩa...
  • Vô gia cư

    Tính từ (Ít dùng) không có nhà ở, không có gia đình lang thang như một kẻ vô gia cư
  • Vô giá

    Tính từ rất quý, rất có giá trị, đến mức không thể định được một giá nào cho xứng đáng tài sản vô giá một tác...
  • Vô giá trị

    Tính từ không có giá trị một cuốn sách vô giá trị toàn những đồ lặt vặt, vô giá trị Trái nghĩa : vô giá
  • Vô giáo dục

    Tính từ không được giáo dục, không được dạy bảo nó là đứa vô giáo dục đồ vô giáo dục! (tiếng mắng chửi) Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top