Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Võ lâm

Danh từ

nhóm những người cùng trường phái võ thuật, thường có khu vực hoạt động riêng biệt nơi rừng núi
một cao thủ võ lâm

Xem thêm các từ khác

  • Võ lực

    Danh từ (Phương ngữ) xem vũ lực
  • Võ nghệ

    Danh từ nghề võ, nghệ thuật đánh võ võ nghệ cao cường luyện tập võ nghệ
  • Võ phu

    Tính từ (Phương ngữ) xem vũ phu
  • Võ quan

    Danh từ (Từ cũ) sĩ quan.
  • Võ sĩ đạo

    Danh từ đạo của các võ sĩ Nhật Bản thời trước, luôn coi trọng tinh thần thượng võ, tuyệt đối trung thành với vua chúa,...
  • Võ thuật

    Danh từ thuật đánh võ luyện tập võ thuật giỏi võ thuật
  • Võ trang

    (Phương ngữ) xem vũ trang
  • Võ tướng

    Danh từ (Từ cũ) tướng chỉ huy quân đội thời xưa.
  • Võ vàng

    Tính từ xanh xao, hốc hác \"Hai hàng nước mắt châu sa, Hồn mai thất thểu mặt hoa võ vàng!\" (CC)
  • Võ đoán

    Tính từ chỉ dựa vào ý chủ quan, không có căn cứ nào cả kết luận một cách võ đoán một nhận xét võ đoán Đồng nghĩa...
  • Võ đài

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đài đấu võ 1.2 (Phương ngữ, Ít dùng) 1.3 (ng2). Danh từ đài đấu võ các đấu thủ bước lên võ đài...
  • Võ đường

    Danh từ trường dạy võ thuật mở võ đường
  • Võng lọng

    Danh từ (Từ cũ) võng và lọng (nói khái quát); chỉ phương tiện và vật trang hoàng kèm theo khi đi đường của quan lại thời...
  • Võng mạc

    Danh từ lớp màng ở phía sau nhãn cầu, nơi hiện ra ảnh của vật viêm võng mạc
  • Vùi dập

    Động từ đè nén, chèn ép một cách thô bạo khiến cho không phát triển được thân phận bị vùi dập Đồng nghĩa : dập...
  • Vùi hoa dập liễu

    (Văn chương) ví hành động đối xử thô bạo, đè nén người phụ nữ có quan hệ gắn bó, gần gũi. Đồng nghĩa : dập liễu...
  • Vùi liễu dập hoa

    (Văn chương) như vùi hoa dập liễu \"Hung hăng chẳng hỏi, chẳng tra, Đang tay vùi liễu, dập hoa tơi bời.\" (TKiều)
  • Vùi đầu

    Động từ để hết tâm trí vào một việc nào đó, không còn biết gì đến những việc khác vùi đầu vào học Đồng nghĩa...
  • Vùng biên

    Danh từ (Khẩu ngữ) vùng tiếp giáp với đường biên giới chợ vùng biên thị xã vùng biên
  • Vùng cao

    Danh từ vùng rừng núi, về mặt là khu dân cư, phân biệt với vùng đồng bằng có chính sách ưu tiên cho con em vùng cao
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top