Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Văn hoá

Mục lục

Danh từ

tổng thể nói chung những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử
kho tàng văn hoá dân tộc
văn hoá phương Tây
những hoạt động của con người nhằm thoả mãn nhu cầu đời sống tinh thần (nói tổng quát)
sinh hoạt văn hoá văn nghệ
tri thức, kiến thức khoa học (nói khái quát)
học văn hoá
trình độ văn hoá
trình độ cao trong sinh hoạt xã hội, biểu hiện của văn minh
người thiếu văn hoá
cư xử rất có văn hoá
tổng thể nói chung những giá trị vật chất và tinh thần của một thời kì lịch sử cổ xưa, được xác định trên cơ sở một tổng thể những di vật tìm thấy được có những đặc điểm giống nhau
văn hoá Đông Sơn
văn hoá Sa Huỳnh

Xem thêm các từ khác

  • Văn phòng

    Danh từ: bộ phận phụ trách công việc giấy tờ, hành chính trong một cơ quan, phụ trách văn phòng,...
  • Văn vũ

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ), xem văn võ
  • Văn vần

    Danh từ: loại văn viết bằng những câu có vần với nhau, như thơ, ca, phú; phân biệt với văn...
  • Văn vật

    Danh từ: truyền thống văn hoá tốt đẹp của một vùng, một dân tộc, biểu hiện ở nhiều nhân...
  • Văn vẻ

    Tính từ: (cách nói, cách viết) chải chuốt, bóng bẩy, ăn nói rất văn vẻ, Đồng nghĩa : văn...
  • Văng

    Danh từ: thanh tre có gắn đinh ghim ở hai đầu, dùng để căng mặt vải, mặt hàng trên khung cửi...
  • Văng vẳng

    Động từ: (âm thanh) vọng lại từ xa nhưng nghe không thật rõ lắm, tiếng gà văng vẳng, tiếng...
  • Danh từ: cung nhỏ có căng nhiều sợi dây cước hoặc lông đuôi ngựa chập lại, dùng kéo trên...
  • Vĩ mô

    Danh từ: đối tượng có quy mô lớn nhất, bao quát toàn hệ thống; phân biệt với vi mô,
  • Danh từ: múa, Danh từ: (từ cũ, hoặc ph) võ., điệu vũ dân gian, chương...
  • Vũ hội

    Danh từ: cuộc vui có khiêu vũ, thường có đông người tham gia, tham dự vũ hội hoá trang
  • Vũ đoán

    Tính từ: (từ cũ, hoặc ph), xem võ đoán
  • Vũng

    Danh từ: chỗ trũng nhỏ có chất lỏng đọng lại, khoảng biển ăn sâu vào đất liền nên ít...
  • Động từ: thu những thứ nằm rải rác lại một chỗ để lấy hết cho nhanh, không cần lựa chọn,...
  • Vơ vẩn

    Tính từ: như vẩn vơ, mắt nhìn vơ vẩn
  • Vơi

    Tính từ: còn thiếu một ít nữa mới đầy, Động từ: bớt dần,...
  • Vương

    Danh từ: (từ cũ) vua, Danh từ: tước, chỉ phong cho người trong hoàng...
  • Vương giả

    Danh từ: (từ cũ) người làm vua, Tính từ: có đời sống vật chất...
  • Vương vấn

    Động từ: thường cứ phải nghĩ đến, nhớ đến, ngay cả khi đang làm những việc khác, không...
  • Vướng

    Động từ: bị cái gì đó cản lại, giữ lại, khiến cho không hoạt động dễ dàng, tự do được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top