Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vấn nạn

Danh từ

vấn đề khó khăn lớn có tính chất xã hội, đang phải đương đầu đối phó một cách cấp thiết
giải quyết dứt điểm vấn nạn dạy học thêm
vấn nạn tham nhũng

Xem thêm các từ khác

  • Vấn vít

    Động từ quấn lại, xoắn lại nhiều vòng với nhau những sợi tơ hồng vấn vít vương vấn trong trí, trong lòng mối sầu...
  • Vấn vương

    Động từ như vương vấn lòng còn vấn vương
  • Vấn đáp

    Động từ hỏi và trả lời (nói khái quát) thi vấn đáp (Khẩu ngữ) thi vấn đáp (nói tắt).
  • Vấn đề

    Danh từ điều cần được xem xét, nghiên cứu, giải quyết vấn đề thời sự lật ngược vấn đề giải quyết vấn đề
  • Vấp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đụng mạnh chân vào một vật, do vô ý lúc đang đi 1.2 ngắc ngứ, không lưu loát, không trôi chảy...
  • Vấp ngã

    Động từ thất bại, sa ngã do thiếu kinh nghiệm, thiếu hiểu biết bị vấp ngã trên đường đời có vấp ngã mới có thành...
  • Vấp váp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bị vấp, không lưu loát, trôi chảy (nói khái quát) 1.2 vấp phải trở ngại hoặc thất bại (nói khái...
  • Vất va vất vưởng

    Tính từ như vất vưởng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Vất vơ

    Tính từ (Ít dùng) như vất vưởng .
  • Vất vưởng

    Tính từ ở tình trạng bị bỏ trơ trọi một nơi, không ai ngó ngàng đến, gây cảm giác như bị bỏ đi chiếc xe hỏng nằm...
  • Vất vả

    Tính từ ở vào tình trạng phải bỏ ra nhiều sức lực hay tâm trí vào một việc gì trong một thời gian dài làm lụng vất...
  • Vấu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) mấu 2 Danh từ 2.1 chảo bằng đất nung. Danh từ (Phương ngữ) mấu vấu tre Danh từ chảo...
  • Vần chân

    Danh từ vần ở những âm tiết cuối cùng của các câu thơ gieo vần chân
  • Vần lưng

    Danh từ vần ở giữa câu \' đổ mồ hôi trán, dán mồ hôi lưng\' là câu có vần lưng
  • Vần ngược

    Danh từ vần ghép con chữ phụ âm sau các con chữ nguyên âm trong chữ quốc ngữ; phân biệt với vần xuôi \' am , ăm , âm là...
  • Vần xoay

    Động từ (Ít dùng) như xoay vần .
  • Vầng dương

    Danh từ (Văn chương) mặt trời vầng dương chói lọi
  • Vầy vậy

    Tính từ (Khẩu ngữ) tạm được, không hoàn toàn như ý nhưng cũng không có gì phải phàn nàn công việc vẫn vầy vậy thôi
  • Vẩn đục

    Tính từ ở trạng thái có nhiều gợn bẩn nổi lên, làm cho không còn trong sạch nữa dòng nước gợn bùn, vẩn đục tâm hồn...
  • Vẫy gọi

    Động từ (Văn chương) kêu gọi và giục giã tiến lên tương lai đang vẫy gọi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top