Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vật vã

Động từ

vật mình lăn lộn vì đau đớn
vật vã khóc than
vật vã mình mẩy

Xem thêm các từ khác

  • Vật vờ

    Động từ: lay động, ngả nghiêng một cách yếu ớt theo chiều gió, theo dòng nước, Tính...
  • Vậy

    như thế (nhưng nghĩa cụ thể hơn), từ dùng để chỉ điều vừa được nói đến là xuất phát điểm cho điều sắp nêu ra,...
  • Vắn

    Tính từ: (từ cũ, hoặc ph) ngắn, "sông sâu sào vắn khó dò, muốn qua thăm bậu sợ đò không đưa."...
  • Vắng

    Tính từ: không có mặt, không xuất hiện ở một nơi nào đó như bình thường, không hoặc ít...
  • Vắng hoe

    Tính từ: vắng, không thấy ai cả, đường phố vắng hoe
  • Vắt

    Danh từ: đỉa nhỏ sống trên cạn ở rừng ẩm nhiệt đới., Động từ:...
  • Vằm

    Động từ: chặt, bổ nhanh tay và liên tiếp bằng vật sắc cho nát vụn ra, vằm đất cho kĩ để...
  • Vằn

    Danh từ: những vệt màu lượn song song trên lông một số loài thú, Động...
  • Vằn thắn

    Danh từ: (khẩu ngữ), xem mằn thắn
  • Vằng

    Danh từ: nông cụ dùng để cắt lúa, giống như cái hái, nhưng lưỡi cắt lắp ở phía ngoài,
  • Vẳng

    Động từ: (âm thanh) đưa lại từ xa, tiếng suối từ xa vẳng lại, "vẳng nghe chim vịt kêu chiều,...
  • Vặc

    Động từ: (thông tục) tỏ sự không đồng ý bằng lời lẽ, thái độ gay gắt, khó chịu, hai...
  • Vặn

    Động từ: làm cho chuyển động theo một chiều nào đó của vòng quay, xoắn hai đầu của những...
  • Vặn vẹo

    Động từ: uốn qua uốn lại, nghiêng ngả theo nhiều hướng khác nhau, bẻ gập qua lại theo nhiều...
  • Vặt

    Động từ: làm cho lông, lá đứt rời ra bằng cách nắm và giật mạnh về một phía, Tính...
  • Vẹn

    Tính từ: (văn chương) còn giữ được nguyên, không mất mát, không biến đổi chút nào, đầy...
  • Vẹo

    Tính từ: bị nghiêng, bị lệch hẳn về một bên, không thẳng, không cân như bình thường, bị...
  • Vẹt

    Danh từ: chim thường có lông màu xanh biếc, mỏ quặp màu đỏ, có thể bắt chước tiếng người,...
  • Vẻ

    Danh từ: những nét bề ngoài nhìn trên đại thể, thường được đánh giá là đẹp của người...
  • Vẻn vẹn

    Tính từ: có số lượng chỉ chừng ấy thôi (hàm ý là quá ít ỏi), bức thư vẻn vẹn có mấy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top