Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vỡ chợ

(Khẩu ngữ) ví cảnh ồn ào, ầm ĩ, hỗn loạn
ồn ào như vỡ chợ

Xem thêm các từ khác

  • Vỡ giọng

    Động từ (hiện tượng sinh lí) có giọng nói thay đổi khi đến tuổi dậy thì (biểu hiện rõ nhất ở nam giới). Đồng nghĩa...
  • Vỡ hoang

    Động từ làm cho đất hoang trở thành đất trồng trọt đất vỡ hoang Đồng nghĩa : khai hoang, phá hoang
  • Vỡ kế hoạch

    Động từ (Khẩu ngữ) (người có gia đình) có thai ngoài ý muốn, không giữ được kế hoạch hoá gia đình.
  • Vỡ lòng

    Động từ (Từ cũ) bắt đầu học chữ (nói về trẻ em) lớp vỡ lòng học vỡ lòng (Khẩu ngữ) bắt đầu học một môn học...
  • Vỡ mộng

    Động từ (Khẩu ngữ) thất vọng trước sự thực xảy ra trái với điều mình mơ ước vỡ mộng làm giàu
  • Vỡ nợ

    Động từ lâm vào tình trạng thua lỗ, thất bại liên tiếp trong kinh doanh, phải bán hết tài sản để trả nợ mà vẫn không...
  • Vỡ tiếng

    Động từ (Ít dùng) như vỡ giọng .
  • Vỡ vạc

    Động từ (Khẩu ngữ) mới khai khẩn, chưa trồng trọt gì mảnh đất mới vỡ vạc mới bắt đầu hiểu ra (nói khái quát)...
  • Vợ bé

    Danh từ (Phương ngữ) vợ lẽ \"Gió đưa bụi chuối sau hè, Anh mê vợ bé, bỏ bè con thơ.\" (Cdao)
  • Vợ chưa cưới

    Danh từ người phụ nữ đã đính hôn, trong quan hệ với người đàn ông đính hôn với mình.
  • Vợ chồng

    Danh từ vợ và chồng, về mặt thành một đôi với nhau (nói khái quát) một cặp vợ chồng hạnh phúc \"Đi đâu có anh có tôi,...
  • Vợ con

    Danh từ vợ và con, về mặt là gia đình riêng của người đàn ông (nói khái quát) vợ con đề huề tính chuyện vợ con
  • Vợ cả

    Danh từ vợ được công nhận là ở hàng thứ nhất của người đàn ông nhiều vợ dưới chế độ cũ. Đồng nghĩa : vợ lớn
  • Vợ nhỏ

    Danh từ (Phương ngữ) vợ lẽ.
  • Vụ lợi

    Động từ mưu cầu lợi ích cho riêng mình giúp đỡ vô tư, không vụ lợi có mục đích vụ lợi Đồng nghĩa : vị lợi
  • Vụ việc

    Danh từ việc, sự việc không hay xảy ra, thường gây được sự chú ý (nói khái quát) vụ việc bê bối cơ quan chức năng...
  • Vục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 úp nghiêng miệng vật đựng và ấn sâu xuống để múc, xúc 1.2 chúi hẳn đầu xuống cho nhúng ngập...
  • Vụn vặt

    Tính từ nhỏ nhặt, không đáng kể toàn những chi tiết vụn vặt hay để ý những chuyện vụn vặt Đồng nghĩa : lặt vặt
  • Vụng chèo khéo chống

    làm kém, dở, nhưng lại khéo chống chế, biện bạch.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top