Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vỡ nợ

Động từ

lâm vào tình trạng thua lỗ, thất bại liên tiếp trong kinh doanh, phải bán hết tài sản để trả nợ mà vẫn không đủ
nhà buôn vỡ nợ
Đồng nghĩa: phá sản

Xem thêm các từ khác

  • Vỡ tiếng

    Động từ (Ít dùng) như vỡ giọng .
  • Vỡ vạc

    Động từ (Khẩu ngữ) mới khai khẩn, chưa trồng trọt gì mảnh đất mới vỡ vạc mới bắt đầu hiểu ra (nói khái quát)...
  • Vợ bé

    Danh từ (Phương ngữ) vợ lẽ \"Gió đưa bụi chuối sau hè, Anh mê vợ bé, bỏ bè con thơ.\" (Cdao)
  • Vợ chưa cưới

    Danh từ người phụ nữ đã đính hôn, trong quan hệ với người đàn ông đính hôn với mình.
  • Vợ chồng

    Danh từ vợ và chồng, về mặt thành một đôi với nhau (nói khái quát) một cặp vợ chồng hạnh phúc \"Đi đâu có anh có tôi,...
  • Vợ con

    Danh từ vợ và con, về mặt là gia đình riêng của người đàn ông (nói khái quát) vợ con đề huề tính chuyện vợ con
  • Vợ cả

    Danh từ vợ được công nhận là ở hàng thứ nhất của người đàn ông nhiều vợ dưới chế độ cũ. Đồng nghĩa : vợ lớn
  • Vợ nhỏ

    Danh từ (Phương ngữ) vợ lẽ.
  • Vụ lợi

    Động từ mưu cầu lợi ích cho riêng mình giúp đỡ vô tư, không vụ lợi có mục đích vụ lợi Đồng nghĩa : vị lợi
  • Vụ việc

    Danh từ việc, sự việc không hay xảy ra, thường gây được sự chú ý (nói khái quát) vụ việc bê bối cơ quan chức năng...
  • Vục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 úp nghiêng miệng vật đựng và ấn sâu xuống để múc, xúc 1.2 chúi hẳn đầu xuống cho nhúng ngập...
  • Vụn vặt

    Tính từ nhỏ nhặt, không đáng kể toàn những chi tiết vụn vặt hay để ý những chuyện vụn vặt Đồng nghĩa : lặt vặt
  • Vụng chèo khéo chống

    làm kém, dở, nhưng lại khéo chống chế, biện bạch.
  • Vụng dại

    Tính từ (Ít dùng) vụng về, không được nhanh nhẹn tay chân vụng dại dại dột, không được khôn ngoan con còn vụng dại...
  • Vụng trộm

    Tính từ lén lút, giấu giếm, không dám để cho người khác biết cuộc tình duyên vụng trộm làm một cách vụng trộm Đồng...
  • Vụng về

    Tính từ tỏ ra vụng (nói khái quát) cử chỉ vụng về nói năng vụng về Trái nghĩa : khéo léo
  • Vụt một cái

    (Khẩu ngữ) thình lình và một cách rất nhanh (đã diễn ra sự biến đổi) vụt một cái đã biến đâu mất
  • Vừa lòng

    Động từ cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý của mình làm vừa lòng cha mẹ \"Lời nói chẳng mất tiền mua, Liệu lời mà...
  • Vừa miệng

    Tính từ (thức ăn) có vị đúng mức, không nhạt quá, cũng không mặn quá hoặc ngọt quá nêm thêm chút gia vị cho vừa miệng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top