Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vợ cả

Danh từ

vợ được công nhận là ở hàng thứ nhất của người đàn ông nhiều vợ dưới chế độ cũ.
Đồng nghĩa: vợ lớn

Xem thêm các từ khác

  • Vợ nhỏ

    Danh từ (Phương ngữ) vợ lẽ.
  • Vụ lợi

    Động từ mưu cầu lợi ích cho riêng mình giúp đỡ vô tư, không vụ lợi có mục đích vụ lợi Đồng nghĩa : vị lợi
  • Vụ việc

    Danh từ việc, sự việc không hay xảy ra, thường gây được sự chú ý (nói khái quát) vụ việc bê bối cơ quan chức năng...
  • Vục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 úp nghiêng miệng vật đựng và ấn sâu xuống để múc, xúc 1.2 chúi hẳn đầu xuống cho nhúng ngập...
  • Vụn vặt

    Tính từ nhỏ nhặt, không đáng kể toàn những chi tiết vụn vặt hay để ý những chuyện vụn vặt Đồng nghĩa : lặt vặt
  • Vụng chèo khéo chống

    làm kém, dở, nhưng lại khéo chống chế, biện bạch.
  • Vụng dại

    Tính từ (Ít dùng) vụng về, không được nhanh nhẹn tay chân vụng dại dại dột, không được khôn ngoan con còn vụng dại...
  • Vụng trộm

    Tính từ lén lút, giấu giếm, không dám để cho người khác biết cuộc tình duyên vụng trộm làm một cách vụng trộm Đồng...
  • Vụng về

    Tính từ tỏ ra vụng (nói khái quát) cử chỉ vụng về nói năng vụng về Trái nghĩa : khéo léo
  • Vụt một cái

    (Khẩu ngữ) thình lình và một cách rất nhanh (đã diễn ra sự biến đổi) vụt một cái đã biến đâu mất
  • Vừa lòng

    Động từ cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý của mình làm vừa lòng cha mẹ \"Lời nói chẳng mất tiền mua, Liệu lời mà...
  • Vừa miệng

    Tính từ (thức ăn) có vị đúng mức, không nhạt quá, cũng không mặn quá hoặc ngọt quá nêm thêm chút gia vị cho vừa miệng
  • Vừa mắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) ưng ý khi nhìn thấy chiếc áo trông rất vừa mắt
  • Vừa mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) không nhiều lời, quá lời vừa mồm thôi, kẻo mang vạ vào thân
  • Vừa mới

    Phụ từ ngay trước đây (hoặc trước đấy) không lâu nó vừa mới đi xong chuyện vừa mới đây, chứ lâu la gì
  • Vừa nãy

    (Khẩu ngữ) vừa mới rồi, ban nãy vừa nãy tôi nói lỡ lời, xin bác đừng giận
  • Vừa phải

    Tính từ ở mức thoả đáng, hợp lí quan tâm vừa phải giữ khoảng cách vừa phải
  • Vừa qua

    trước lúc nói một khoảng thời gian đại khái nào đó gần với thời điểm hiện tại mấy ngày vừa qua vừa qua phải nằm...
  • Vừa rồi

    vừa mới gần đây thôi tuần vừa rồi lần gặp vừa rồi, trông nó vẫn khoẻ Đồng nghĩa : mới rồi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top