Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vun đắp

Động từ

làm cho ngày một thêm bền vững và phát triển tốt đẹp hơn (nói khái quát)
vun đắp cho các con
vun đắp hạnh phúc gia đình

Xem thêm các từ khác

  • Vung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nắp đậy nồi hay một số đồ dùng để đun nấu khác, thường có dạng hình chỏm cầu 2 Động từ...
  • Vung phí

    Động từ (Ít dùng) như phung phí ăn tiêu vung phí
  • Vung tay quá trán

    (Khẩu ngữ) ví việc tiêu tiền quá mức, quá khả năng của mình một cách không suy nghĩ.
  • Vung thiên địa

    (Khẩu ngữ) lung tung, không kể gì cả tức quá, chửi vung thiên địa
  • Vung tàn tán

    (Khẩu ngữ) lung tung, khắp các hướng bắn vung tàn tán
  • Vung vãi

    Động từ rơi ra, vãi ra một cách bừa bãi (nói khái quát) gạo vung vãi khắp nhà quần áo để vung vãi Đồng nghĩa : vung vít
  • Vung vít

    Tính từ lung tung, bừa bãi chi tiêu vung vít tức quá, nói vung vít Đồng nghĩa : vung vãi
  • Vung vảy

    Động từ (Phương ngữ) xem vung vẩy
  • Vuông

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có bề mặt là một hình giống như hình vuông 1.2 từ dùng ghép sau danh từ tên đơn vị đo độ dài...
  • Vuông góc

    Tính từ làm thành một góc vuông. Đồng nghĩa : thẳng góc
  • Vuông tre

    Danh từ hàng rào tre xanh trồng xung quanh một miếng đất tương đối vuông vắn.
  • Vuông tròn

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) tốt đẹp về mọi mặt (thường nói về việc sinh đẻ hay việc tình duyên) \"Trăm năm tính cuộc...
  • Vuông vắn

    Tính từ vuông và trông đẹp mắt (nói khái quát) nhà cửa san sát, vuông vắn những thửa ruộng vuông vắn như bàn cờ có đường...
  • Vuông vức

    Tính từ vuông, có góc cạnh đâu ra đấy căn phòng vuông vức tường xây vuông vức
  • Vuốt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 móng nhọn, sắc và cong của một số loài vật như hổ, báo 2 Động từ 2.1 áp lòng bàn tay lên vật...
  • Vuốt mắt

    Động từ vuốt cho mắt của người vừa mới chết nhắm hẳn lại; thường để biểu thị sự vĩnh biệt người thân thiết...
  • Vuốt mặt không kịp

    (Khẩu ngữ) không kịp nói gì, không kịp làm gì cho đỡ xấu hổ, mà đành phải chịu nhục bị chửi đến vuốt mặt không...
  • Vuốt râu hùm

    ví việc làm dại dột, nguy hiểm, chọc tức người có sức mạnh, có uy quyền.
  • Vuốt ve

    Động từ vuốt nhẹ nhiều lần để tỏ tình cảm yêu thương, trìu mến người mẹ vuốt ve bàn tay con vuốt ve mái tóc óng...
  • Vuốt đuôi

    nói hoặc làm điều gì sau khi sự việc đã xong xuôi, tỏ ra mình cũng góp công sức vào hoặc để lấy lòng nói vuốt đuôi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top