Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xé rào

Động từ

(Khẩu ngữ) có hành vi vượt ra ngoài khuôn phép, luật lệ
tư thương xé rào, bán phá giá sản phẩm
Đồng nghĩa: phá rào, vượt rào

Xem thêm các từ khác

  • Xé xác

    Động từ (Khẩu ngữ) xé nát thân thể (dùng làm lời đe doạ).
  • Xén tóc

    Danh từ bọ cánh cứng có hai râu dài và cong, gồm nhiều đốt, hàm sắc.
  • Xép

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vũng biển nhỏ 2 Tính từ 2.1 nhỏ, phụ Danh từ vũng biển nhỏ thuyền đi vào xép Tính từ nhỏ, phụ...
  • Xép xẹp

    Tính từ (Khẩu ngữ) như xẹp lép hạt lúa xép xẹp bụng xép xẹp vì đói
  • Xét

    Động từ tìm hiểu, cân nhắc kĩ trước khi đánh giá, kết luận về cái gì xét thành tích xét lẽ thiệt hơn việc đó để...
  • Xét duyệt

    Động từ xem xét để duyệt và công nhậ xét duyệt dự án kế hoạch đang chờ xét duyệt
  • Xét hỏi

    Động từ (nhà chức trách) hỏi kĩ để phát hiện hành vi phạm pháp hoặc tìm hiểu sự thật về một vụ án, v.v. (nói khái...
  • Xét lại

    Tính từ theo chủ nghĩa xét lại, thuộc về chủ nghĩa xét lại các phần tử xét lại
  • Xét nghiệm

    phân tích vật mẫu bằng phương pháp khoa học để giúp chẩn đoán bệnh xét nghiệm máu bệnh nhân đã được làm xét nghiệm
  • Xét nét

    Động từ để ý từng cái quá nhỏ nhặt để đánh giá, nhận xét con người xét nét từng li từng tí nhìn bằng ánh mắt...
  • Xét soi

    Động từ (Ít dùng) như soi xét \"Dù khi thiếp có phũ phàng, Trên đầu nhật nguyệt hai hàng xét soi!\" (PCCH)
  • Xét xử

    Động từ xem xét và xử các vụ án (nói khái quát) xét xử tội phạm đưa vụ án ra xét xử hội đồng xét xử
  • Xét đoán

    Động từ xem xét để nhận định, đánh giá xét đoán tình hình không nên xét đoán vội vàng
  • Xê dịch

    Động từ chuyển vị trí đi một quãng ngắn (nói khái quát) xê dịch chỗ ngồi bàn ghế bị xê dịch Đồng nghĩa : di dịch...
  • Xê ri

    Danh từ tập hợp gồm những vật cùng loại, có chung một đặc trưng nào đó số xê ri của sản phẩm hai tấm vé có cùng...
  • Xê xích

    Tính từ chênh lệch, hơn kém nhau chút ít, không đáng kể con số có thể xê xích ít nhiều hai người xê xích nhau một hai tuổi
  • Xênh xang

    Tính từ (Ít dùng) (ăn mặc) bảnh bao, chưng diện áo mũ xênh xang có vẻ nghênh ngang, tự đắc đi lại xênh xang \"Đã từng...
  • Xêu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) đũa cả 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) xới cơm bằng đũa cả. Danh từ (Phương ngữ) đũa...
  • Xì căng đan

    Danh từ (Khẩu ngữ) vụ, việc bê bối, gây tai tiếng trong dư luận xã hội gây xì căng đan vụ xì căng đan chính trị
  • Xì dầu

    Danh từ nước chấm màu nâu đen, thường làm từ bã của lạc, đậu tương sau khi đã ép lấy dầu.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top