Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xét xử

Động từ

xem xét và xử các vụ án (nói khái quát)
xét xử tội phạm
đưa vụ án ra xét xử
hội đồng xét xử

Xem thêm các từ khác

  • Xét đoán

    Động từ xem xét để nhận định, đánh giá xét đoán tình hình không nên xét đoán vội vàng
  • Xê dịch

    Động từ chuyển vị trí đi một quãng ngắn (nói khái quát) xê dịch chỗ ngồi bàn ghế bị xê dịch Đồng nghĩa : di dịch...
  • Xê ri

    Danh từ tập hợp gồm những vật cùng loại, có chung một đặc trưng nào đó số xê ri của sản phẩm hai tấm vé có cùng...
  • Xê xích

    Tính từ chênh lệch, hơn kém nhau chút ít, không đáng kể con số có thể xê xích ít nhiều hai người xê xích nhau một hai tuổi
  • Xênh xang

    Tính từ (Ít dùng) (ăn mặc) bảnh bao, chưng diện áo mũ xênh xang có vẻ nghênh ngang, tự đắc đi lại xênh xang \"Đã từng...
  • Xêu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) đũa cả 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) xới cơm bằng đũa cả. Danh từ (Phương ngữ) đũa...
  • Xì căng đan

    Danh từ (Khẩu ngữ) vụ, việc bê bối, gây tai tiếng trong dư luận xã hội gây xì căng đan vụ xì căng đan chính trị
  • Xì dầu

    Danh từ nước chấm màu nâu đen, thường làm từ bã của lạc, đậu tương sau khi đã ép lấy dầu.
  • Xì gà

    Danh từ thuốc hút chế từ sợi khô của lá cây thuốc lá và được cuốn bằng chính lá cây thuốc lá để nguyên miệng ngậm...
  • Xì ke

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Thông tục) thuốc phiện 2 Tính từ 2.1 (Thông tục) có thói nghiện ma tuý Danh từ (Thông tục) thuốc...
  • Xì xoẹt

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra lúc to lúc nhỏ và đều đều như tiếng cắt bằng vật sắc vào vật cứng cưa xì xoẹt
  • Xì xà xì xồ

    (Khẩu ngữ) như xì xồ (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Xì xà xì xụp

    Tính từ như xì xụp (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Xì xào

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tiếng chuyện trò, bàn tán nho nhỏ, hỗn tạp không tách bạch nên nghe không rõ lời 2 Động từ...
  • Xì xèo

    Động từ bàn tán nhỏ to và dai dẳng với nhau, với ý phàn nàn hoặc chê bai, gây cảm giác khó chịu xì xèo thắc mắc Đồng...
  • Xì xầm

    Động từ như xầm xì (ng2).
  • Xì xằng

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như nhì nhằng (ng3) buôn bán xì xằng
  • Xì xị

    Động từ hơi xị xuống mặt xì xị, chẳng nói chẳng rằng
  • Xì xồ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) nói bằng thứ tiếng xa lạ (thường của người Âu), nghe không hiểu được 2 Tính từ...
  • Xì xục

    Động từ (Phương ngữ) trằn trọc, lăn qua lăn lại mất ngủ, xì xục cả đêm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top