Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xíu mại

Danh từ

món ăn làm bằng thịt băm hấp chín.

Xem thêm các từ khác

  • Xó xỉnh

    Danh từ (Khẩu ngữ) nơi chật hẹp, tối tăm, ít người biết đến (nói khái quát) chui rúc trong các xó xỉnh tìm khắp mọi...
  • Xóc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lắc, hất cho vật đựng bên trong bị xáo trộn lên 1.2 (xe cộ) bị nẩy lên do đi trên đường gồ...
  • Xóc xách

    Tính từ từ mô tả tiếng phát ra như tiếng vật cứng nhỏ va chạm vào nhau khi bị lắc, bị xáo trộn trong túi xóc xách mấy...
  • Xóc đĩa

    Danh từ lối chơi cờ bạc dùng bốn đồng tiền xóc mạnh trong một cái đĩa úp kín, ai đoán trúng có mấy đồng sấp mấy...
  • Xói lở

    Động từ (hiện tượng nước) xói vào làm sụt lở đất đá trận mưa lớn gây xói lở đất đá
  • Xói mòn

    Động từ (hiện tượng) làm huỷ hoại dần dần lớp đất đá trên mặt đất do tác dụng của dòng nước chảy, của sức...
  • Xóm giềng

    Danh từ những người hàng xóm (nói khái quát) bà con xóm giềng
  • Xóm liều

    Danh từ (Khẩu ngữ) xóm tập trung nhiều đối tượng bất hảo và người ngụ cư trái phép, thường là nơi phát sinh nhiều...
  • Xóm làng

    Danh từ như làng xóm xóm làng yên tĩnh
  • Xóm thôn

    Danh từ (Ít dùng) như làng xóm .
  • Xóp xọp

    Tính từ như xọp (nhưng nghĩa mạnh hơn) người xóp xọp
  • Xót

    có cảm giác đau rát như khi vết thương bị xát muối mắt đau nên tra thuốc vào thấy xót thương thấm thía xót con của đau...
  • Xót ruột

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cảm thấy nóng và khó chịu trong ruột vì thiếu chất nước, chất tươi mát 1.2 đau đớn trong lòng...
  • Xót thương

    Động từ (Văn chương) như thương xót xót thương cho thân phận
  • Xót xa

    Tính từ thương tiếc rất sâu sắc, khó nguôi xót xa trong lòng \"Khi tỉnh rượu, lúc tàn canh, Giật mình, mình lại thương mình...
  • Xô-đa

    Danh từ xem soda
  • Xô bát xô đũa

    (Khẩu ngữ) ví chuyện cãi cọ, xích mích giữa hai vợ chồng chỉ là chuyện thường ngày, không có gì to tát, quan trọng.
  • Xô bồ

    Tính từ (Ít dùng) lẫn lộn các thứ khác nhau về chất lượng, không phân biệt tốt, xấu bán xô bồ, không phân loại không...
  • Xô viết

    Danh từ hình thức tổ chức chính quyền chuyên chính vô sản, bắt nguồn trong phong trào cách mạng 1905-1907 ở Nga xây dựng...
  • Xô xát

    Động từ cãi cọ và xung đột với nhau xảy ra xô xát hai bên xô xát nhau
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top