Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xẩm xoan

Danh từ

điệu hát xẩm ở vùng đồng bằng Bắc Bộ.

Xem thêm các từ khác

  • Xập xoè

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ xoè ra gập lại liên tiếp, đều đặn của vật mỏng hình cánh, thường gây ra tiếng động...
  • Xập xè

    Động từ (Ít dùng) xem xập xoè
  • Xập xình

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhạc có nổi rõ nhiều tiếng trống, kèn ồn ào tiếng nhạc xập xình
  • Xập xí xập ngầu

    mười bốn mười năm, tiếng Quảng Đông Trung Quốc (Phương ngữ, Thông tục) làm nhập nhằng để gian lận.
  • Xắc cốt

    Danh từ túi bằng vải dày hoặc bằng da, đeo ở bên mình, để đựng giấy tờ, sổ sách, v.v.. Đồng nghĩa : xà cột
  • Xắm nắm

    Tính từ rối rít, tíu tít khi làm một việc thích thú xắm nắm đi xem hội
  • Xắn móng lợn

    (quần) được xắn cuộn tròn hai ống lên gần bụng chân.
  • Xắng xở

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra sốt sắng, nhanh nhảu xắng xở nói xắng xở chạy đi trước
  • Xằng bậy

    Tính từ sai, trái và bậy bạ, không đúng đắn ăn nói xằng bậy làm điều xằng bậy Đồng nghĩa : càn bậy
  • Xẹo xọ

    Tính từ nghiêng ngả, không đều, không ngay ngắn chữ viết xẹo xọ say rượu, bước đi xẹo xọ
  • Xẹp lép

    Tính từ (Khẩu ngữ) xẹp xuống hoàn toàn, không còn tí gì bên trong quả bóng xẹp lép bụng xẹp lép Đồng nghĩa : xép xẹp
  • Xẻn lẻn

    Tính từ (Phương ngữ) như bẽn lẽn cười xẻn lẻn
  • Xế bóng

    Tính từ có bóng nắng chiếu xiên khi mặt trời gần lặn chiều tà xế bóng nương tựa nhau lúc tuổi già xế bóng (b) Đồng...
  • Xế chiều

    Tính từ gần cuối buổi chiều trời đã xế chiều tuổi đã xế chiều Đồng nghĩa : xế bóng
  • Xế lô

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) xích lô đạp xế lô
  • Xế tà

    Tính từ (Văn chương) (bóng nắng, bóng trăng) chếch về phía tây, khi chiều hoặc đêm đã quá muộn trăng đã xế tà \"Bước...
  • Xếch

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 không ngay ngắn, có một bên như bị kéo ngược lên 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) cầm mà kéo cao quần...
  • Xếch mé

    Tính từ (Ít dùng) xem xách mé
  • Xếp bằng

    Động từ (Khẩu ngữ) xếp bằng tròn (nói tắt) ngồi xếp bằng trên sập
  • Xếp bằng tròn

    Động từ (hai chân) gập lại và xếp chéo vào nhau, đùi và mông sát xuống mặt nền ngồi xếp bằng tròn trên chiếu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top