- Từ điển Việt - Việt
Xắc cốt
Danh từ
túi bằng vải dày hoặc bằng da, đeo ở bên mình, để đựng giấy tờ, sổ sách, v.v..
- Đồng nghĩa: xà cột
Xem thêm các từ khác
-
Xắm nắm
Tính từ rối rít, tíu tít khi làm một việc thích thú xắm nắm đi xem hội -
Xắn móng lợn
(quần) được xắn cuộn tròn hai ống lên gần bụng chân. -
Xắng xở
Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra sốt sắng, nhanh nhảu xắng xở nói xắng xở chạy đi trước -
Xằng bậy
Tính từ sai, trái và bậy bạ, không đúng đắn ăn nói xằng bậy làm điều xằng bậy Đồng nghĩa : càn bậy -
Xẹo xọ
Tính từ nghiêng ngả, không đều, không ngay ngắn chữ viết xẹo xọ say rượu, bước đi xẹo xọ -
Xẹp lép
Tính từ (Khẩu ngữ) xẹp xuống hoàn toàn, không còn tí gì bên trong quả bóng xẹp lép bụng xẹp lép Đồng nghĩa : xép xẹp -
Xẻn lẻn
Tính từ (Phương ngữ) như bẽn lẽn cười xẻn lẻn -
Xế bóng
Tính từ có bóng nắng chiếu xiên khi mặt trời gần lặn chiều tà xế bóng nương tựa nhau lúc tuổi già xế bóng (b) Đồng... -
Xế chiều
Tính từ gần cuối buổi chiều trời đã xế chiều tuổi đã xế chiều Đồng nghĩa : xế bóng -
Xế lô
Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) xích lô đạp xế lô -
Xế tà
Tính từ (Văn chương) (bóng nắng, bóng trăng) chếch về phía tây, khi chiều hoặc đêm đã quá muộn trăng đã xế tà \"Bước... -
Xếch
Mục lục 1 Tính từ 1.1 không ngay ngắn, có một bên như bị kéo ngược lên 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) cầm mà kéo cao quần... -
Xếch mé
Tính từ (Ít dùng) xem xách mé -
Xếp bằng
Động từ (Khẩu ngữ) xếp bằng tròn (nói tắt) ngồi xếp bằng trên sập -
Xếp bằng tròn
Động từ (hai chân) gập lại và xếp chéo vào nhau, đùi và mông sát xuống mặt nền ngồi xếp bằng tròn trên chiếu -
Xếp dọn
Động từ sắp đặt lại cho gọn gàng, sạch sẽ (nói khái quát) xếp dọn sách vở xếp dọn nhà cửa cho gọn gàng Đồng nghĩa... -
Xếp dỡ
Động từ xếp và dỡ hàng hoá từ kho bãi lên phương tiện vận tải hoặc từ phương tiện vận tải xuống kho bãi (nói khái... -
Xếp hàng
Động từ đứng thành hàng theo thứ tự học sinh xếp hàng vào lớp xếp hàng mua thực phẩm -
Xếp xó
Động từ (Khẩu ngữ) xếp vào một góc nào đó, không nhìn ngó gì đến vì không còn tác dụng nữa xe hỏng nên đành xếp... -
Xếp đặt
Động từ sắp xếp theo ý định của mình đồ đạc xếp đặt ngăn nắp xếp đặt công việc Đồng nghĩa : sắp đặt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.