Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xế lô

Danh từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) xích lô
đạp xế lô

Xem thêm các từ khác

  • Xế tà

    Tính từ (Văn chương) (bóng nắng, bóng trăng) chếch về phía tây, khi chiều hoặc đêm đã quá muộn trăng đã xế tà \"Bước...
  • Xếch

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 không ngay ngắn, có một bên như bị kéo ngược lên 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) cầm mà kéo cao quần...
  • Xếch mé

    Tính từ (Ít dùng) xem xách mé
  • Xếp bằng

    Động từ (Khẩu ngữ) xếp bằng tròn (nói tắt) ngồi xếp bằng trên sập
  • Xếp bằng tròn

    Động từ (hai chân) gập lại và xếp chéo vào nhau, đùi và mông sát xuống mặt nền ngồi xếp bằng tròn trên chiếu
  • Xếp dọn

    Động từ sắp đặt lại cho gọn gàng, sạch sẽ (nói khái quát) xếp dọn sách vở xếp dọn nhà cửa cho gọn gàng Đồng nghĩa...
  • Xếp dỡ

    Động từ xếp và dỡ hàng hoá từ kho bãi lên phương tiện vận tải hoặc từ phương tiện vận tải xuống kho bãi (nói khái...
  • Xếp hàng

    Động từ đứng thành hàng theo thứ tự học sinh xếp hàng vào lớp xếp hàng mua thực phẩm
  • Xếp xó

    Động từ (Khẩu ngữ) xếp vào một góc nào đó, không nhìn ngó gì đến vì không còn tác dụng nữa xe hỏng nên đành xếp...
  • Xếp đặt

    Động từ sắp xếp theo ý định của mình đồ đạc xếp đặt ngăn nắp xếp đặt công việc Đồng nghĩa : sắp đặt
  • Xếp ải

    Động từ xếp đất đã cày hoặc cuốc thành luống cho chóng khô ải.
  • Xềm xệp

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (ngồi, nằm) xệp xuống một chỗ trong thời gian tương đối lâu gà mái nằm xềm xệp trong ổ
  • Xềnh xoàng

    Tính từ xem xuềnh xoàng
  • Xềnh xệch

    Phụ từ từ gợi tả dáng điệu lôi, kéo lết mạnh trên mặt đất một cách không thương tiếc, không giữ gìn lôi bao gạo...
  • Xệch xạc

    Tính từ lệch, biến dạng đi (nói khái quát) hàng quán xệch xạc miệng mếu đến xệch xạc Đồng nghĩa : xệch, xuệch xoạc
  • Xỉ vả

    Động từ mắng nhiếc thậm tệ, làm cho phải xấu hổ, nhục nhã nặng lời xỉ vả tự xỉ vả mình
  • Xỉa xói

    Động từ xỉa liên tiếp vào mặt người khác để mắng chửi xỉa xói vào mặt nhau mà chửi
  • Xọp

    Tính từ gầy đến mức như người teo nhỏ hẳn đi gầy xọp bị ốm, người xọp hẳn đi Đồng nghĩa : tọp
  • Xỏ chân lỗ mũi

    (Khẩu ngữ) ví thái độ được tin yêu, chiều chuộng quá thì sinh nhờn mà sai khiến, hạch sách đủ điều.
  • Xỏ lá

    Tính từ có tính hay lừa gạt người một cách tai quái, đểu giả, dưới cái vẻ bề ngoài tử tế đồ xỏ lá!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top