Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xung

Mục lục

Động từ

tức, giận
chưa nghe hết câu đã nổi xung lên

Tính từ

kị, khắc nhau (theo mê tín)
năm xung tháng hạn
hai tuổi xung nhau

Động từ

tác dụng trong khoảng thời gian cực kì ngắn
tín hiệu xung

Danh từ

sự tác động,===== tác dụng trong khoảng thời gian cực kì ngắn =====
tạo ra nhiều xung
(Ít dùng) xung điện (nói tắt).

Xem thêm các từ khác

  • Xung khắc

    Tính từ không hợp nhau nên hay dẫn đến bất hoà anh em xung khắc nhau tuổi hai người xung khắc Đồng nghĩa : khắc, tương...
  • Xung kích

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm nhiệm vụ xung phong trong chiến đấu 1.2 đi đầu làm những nhiệm vụ khó khăn, gay go nhất 2 Danh...
  • Xung lượng

    Danh từ số đo chuyển động cơ học.
  • Xung lực

    Danh từ lực lượng chiến đấu trực tiếp xung phong tiêu diệt địch.
  • Xung phong

    Động từ xông thẳng vào đánh (trong chiến đấu) phát lệnh xung phong dẫn đầu mũi xung phong tự nguyện nhận làm nhiệm vụ...
  • Xung quanh

    Danh từ khoảng không gian bao quanh một sự vật vây kín xung quanh bạn bè xung quanh Đồng nghĩa : chung quanh phạm vi có liên quan...
  • Xung thiên

    Tính từ (Ít dùng) (hiện tượng tâm lí) hết sức mạnh mẽ và dữ dội, tựa như bốc cao đến tận trời thế xung thiên
  • Xung trận

    Động từ xông ra trận, xông vào trận đánh trước giờ xung trận
  • Xung yếu

    Tính từ có vị trí đặc biệt quan trọng quãng đê xung yếu vị trí xung yếu Đồng nghĩa : hiểm yếu, trọng yếu
  • Xung điện

    Danh từ dòng điện xuất hiện đột ngột trong thời gian ngắn thiết bị chống xung điện
  • Xung động

    Danh từ luồng kích thích lan từ nơi này đến nơi khác của cơ thể xung động thần kinh hành động có tính chất bột phát,...
  • Xung đột

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh nhau giữa những lực lượng đối địch (nói khái quát) 1.2 va chạm, chống đối nhau do mâu thuẫn...
  • Xuyên

    Động từ làm cho thủng suốt từ bên này sang bên kia viên đạn xuyên qua tường đường hầm xuyên qua núi Đồng nghĩa : xoi...
  • Xuyên khung

    Danh từ cây thân thảo sống lâu năm, thân rỗng hình trụ, mặt ngoài có đường gân dọc nổi nhỏ, lá kép mọc so le, hoa nhỏ...
  • Xuyên táo

    Động từ (bắn) xuyên qua nhiều mục tiêu bằng một phát đạn bắn xuyên táo
  • Xuyên tâm liên

    Danh từ cây cùng họ với ô rô, có vị đắng, dùng làm thuốc.
  • Xuyên tạc

    Động từ trình bày sai sự thật với dụng ý xấu xuyên tạc sự thật luận điệu xuyên tạc
  • Xuân

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mở đầu của năm...
  • Xuân bất tái lai

    tuổi xuân đã qua đi, không bao giờ có thể trở lại được.
  • Xuân huyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cha mẹ (ví với cây xuân và cỏ huyên, hai loài cây cỏ sống lâu) \"Xuân huyên lo sợ xiết bao,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top