Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xu xoa

Danh từ

(Phương ngữ) thạch
xu xoa được chế biến từ rong biển

Xem thêm các từ khác

  • Xua

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm động tác đưa tay qua lại tỏ thái độ khước từ hoặc ra hiệu bảo thôi đi 1.2 làm các động...
  • Xua tan

    Động từ làm tan đi, cho mất hẳn đi xua tan bóng tối tiếng nổ làm xua tan cơn mộng mị
  • Xua đuổi

    Động từ đuổi đi không cho lại gần, với thái độ coi khinh xua đuổi tà ma đi đến đâu cũng bị xua đuổi xua tan đi điều...
  • Xui

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nói để người khác nghe theo mà làm việc gì đó một cách thiếu suy nghĩ, thường là việc đáng...
  • Xui bẩy

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như xúi bẩy xui bẩy nhau đi kiện
  • Xui giục

    Động từ (Ít dùng) như xúi giục .
  • Xui khiến

    Động từ làm cho tự nhiên đưa đến, tự nhiên xảy ra duyên trời xui khiến số phận xui khiến cho hai người gặp nhau
  • Xui nguyên giục bị

    xui cả bên này lẫn bên kia, làm cho hai bên mâu thuẫn, xung đột với nhau, gây thiệt hại lẫn nhau, còn mình thì đứng giữa...
  • Xui xiểm

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như xúc xiểm .
  • Xui xẻo

    Tính từ (Phương ngữ) đen đủi, không gặp may gặp chuyện xui xẻo làm ăn xui xẻo Đồng nghĩa : xúi quẩy Trái nghĩa : may mắn
  • Xun xoe

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ, cử chỉ săn đón, vồn vã quá đáng nhằm nịnh nọt bộ dạng xun xoe chỉ giỏi xun xoe bợ...
  • Xung

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tức, giận 2 Tính từ 2.1 kị, khắc nhau (theo mê tín) 3 Động từ 3.1 tác dụng trong khoảng thời gian...
  • Xung khắc

    Tính từ không hợp nhau nên hay dẫn đến bất hoà anh em xung khắc nhau tuổi hai người xung khắc Đồng nghĩa : khắc, tương...
  • Xung kích

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm nhiệm vụ xung phong trong chiến đấu 1.2 đi đầu làm những nhiệm vụ khó khăn, gay go nhất 2 Danh...
  • Xung lượng

    Danh từ số đo chuyển động cơ học.
  • Xung lực

    Danh từ lực lượng chiến đấu trực tiếp xung phong tiêu diệt địch.
  • Xung phong

    Động từ xông thẳng vào đánh (trong chiến đấu) phát lệnh xung phong dẫn đầu mũi xung phong tự nguyện nhận làm nhiệm vụ...
  • Xung quanh

    Danh từ khoảng không gian bao quanh một sự vật vây kín xung quanh bạn bè xung quanh Đồng nghĩa : chung quanh phạm vi có liên quan...
  • Xung thiên

    Tính từ (Ít dùng) (hiện tượng tâm lí) hết sức mạnh mẽ và dữ dội, tựa như bốc cao đến tận trời thế xung thiên
  • Xung trận

    Động từ xông ra trận, xông vào trận đánh trước giờ xung trận
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top