Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Yêu

Mục lục

Danh từ

(Ít dùng) vật tưởng tượng có hình thù kì dị, chuyên làm hại người
con yêu râu xanh
làm phép trừ yêu
yêu quái


Động từ

có tình cảm dễ chịu khi tiếp xúc với một đối tượng nào đó, muốn gần gũi và thường sẵn sàng vì đối tượng đó mà hết lòng
yêu nước
cha mẹ yêu con
đứa bé trông thật đáng yêu
Trái nghĩa: ghét
có tình cảm thắm thiết dành riêng cho một người khác giới nào đó, muốn chung sống và cùng nhau gắn bó cuộc đời
chưa yêu ai
hai người yêu nhau tha thiết
thầm yêu trộm nhớ
Đồng nghĩa: thương

Phụ từ

(chê trách, đánh mắng, lườm nguýt) một cách nhẹ nhàng, nhằm biểu lộ tình cảm thương yêu, quý mến
trách yêu
tát yêu

Xem thêm các từ khác

  • Yêu chiều

    Động từ yêu thương và chiều chuộng được bố mẹ yêu chiều
  • Yêu chuộng

    Động từ yêu và tỏ ra quý hơn những cái khác yêu chuộng hoà bình yêu chuộng thể thao
  • Yêu cầu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nêu ra điều gì với người nào đó, tỏ ý muốn người đó làm, vì đó là việc thuộc nhiệm vụ,...
  • Yêu dấu

    Động từ (Văn chương) yêu tha thiết trong lòng quê hương yêu dấu đem lòng yêu dấu
  • Yêu kiều

    Tính từ có vẻ đẹp thướt tha, mềm mại bóng dáng yêu kiều của người thiếu nữ
  • Yêu kính

    Động từ (Ít dùng) như kính yêu yêu kính cha mẹ
  • Yêu ma

    Danh từ (Ít dùng) ma quỷ và yêu quái; thường dùng để ví kẻ độc ác, ranh mãnh một lũ yêu ma chuyên nghề lừa lọc
  • Yêu mến

    Động từ có tình cảm thân thiết, thích gần gũi được bạn bè yêu mến đem lòng yêu mến Đồng nghĩa : mến yêu
  • Yêu quái

    Danh từ quái vật làm hại người; thường dùng để ví kẻ độc ác, mất hết tính người.
  • Yêu quí

    Động từ xem yêu quý
  • Yêu quý

    Động từ yêu mến và quý trọng yêu quý loài vật yêu quý con cái người bạn yêu quý
  • Yêu sách

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đòi hỏi một cách gắt gao, không nhân nhượng, vì tự cho là mình có quyền 2 Danh từ 2.1 điều đòi...
  • Yêu thuật

    Danh từ (Ít dùng) như ma thuật (ng2) yêu thuật của phù thuỷ
  • Yêu thương

    Động từ có tình cảm gắn bó tha thiết và quan tâm chăm sóc hết lòng yêu thương con cái tình yêu thương đồng loại Đồng...
  • Yêu tinh

    Danh từ vật tưởng tượng có hình thù quái dị, có nhiều phép thuật và độc ác con yêu tinh đồ yêu tinh! (tiếng chửi rủa)
  • Yêu vì

    Động từ (Từ cũ) yêu quý và vì nể \"Nửa mừng nửa lại hồ nghi, Biết rằng bạn có yêu vì hay không?\" (Cdao)
  • Yêu đào

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây đào non mới nở hoa; dùng để ví người con gái đẹp \"Vẻ chi một đoá yêu đào, Vườn...
  • Yêu đương

    Động từ yêu nhau giữa nam nữ (nói khái quát) chuyện yêu đương quan hệ yêu đương tự do yêu đương
  • Yêu đời

    Động từ luôn lạc quan, vui vẻ và tin tưởng vào cuộc sống tâm hồn lạc quan, yêu đời
  • Yếm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần vỏ cứng che bụng dưới lớp mai của một số loài vật 1.2 phần da trễ xuống thành tấm mỏng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top