Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Yếu

Mục lục

Tính từ

có sức lực kém dưới mức bình thường
người yếu
tuổi già sức yếu
chân yếu, phải chống gậy
Trái nghĩa: khoẻ, mạnh
ốm (thường nói về người già)
bà cụ dạo này yếu luôn
có mức độ, năng lực hoặc tác dụng ít, kém so với bình thường
cơn bão yếu dần
ánh sáng yếu
học lực yếu
đánh đúng chỗ yếu
Trái nghĩa: mạnh

Xem thêm các từ khác

  • Yểm

    Động từ: chôn, dán hay giấu bùa chú để trấn, trừ ma quỷ, theo mê tín, yểm bùa
  • Yểu

    Tính từ: có tuổi thọ rất ngắn, mệnh yểu
  • À

    (khẩu ngữ) từ biểu thị ý hỏi để rõ thêm về điều mình có phần ngạc nhiên, (khẩu ngữ) tiếng thốt ra trong đối thoại...
  • Ào

    Động từ: di chuyển đến với số lượng nhiều một cách rất nhanh và mạnh, không kể gì trở...
  • Á

    tiếng thốt ra biểu lộ sự sửng sốt hoặc cảm giác đau đột ngột, á đau!
  • Á phiện

    Danh từ: (từ cũ) thuốc phiện., Đồng nghĩa : a phiến
  • Á à

    (khẩu ngữ) tiếng thốt ra biểu thị ý ngạc nhiên như mới vỡ lẽ ra điều gì, "Á à, anh này giỏi nhỉ? anh định sinh sự...
  • Ái

    tiếng thốt lên khi bị đau đột ngột, ái! đau quá
  • Ám

    Danh từ: món ăn nấu nguyên cả con cá hoặc khúc cá to đã được rán vàng với gạo, nhiều nước...
  • Ám hiệu

    Danh từ: tín hiệu để ngầm liên lạc với nhau, Động từ: (Ít dùng)...
  • Án

    Danh từ: vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án, (khẩu ngữ)...
  • Áng

    Danh từ: (văn chương) từ dùng để chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ...
  • Ánh

    Danh từ: những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát), mảng ánh sáng...
  • Áo

    Danh từ: đồ mặc từ cổ trở xuống, chủ yếu che lưng, ngực và bụng, cái bọc bên ngoài một...
  • Áo quần

    Danh từ: như quần áo .
  • Â,â

    con chữ thứ ba của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Âm

    Danh từ: một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt phủ định, tiêu cực; đối...
  • Âm ấm

    Tính từ: hơi ấm, pha nước âm ấm, giọng hát âm ấm
  • Âm ẩm

    Tính từ: hơi ẩm, quần áo phơi vẫn còn âm ẩm
  • Ân

    Danh từ: (từ cũ) ơn, "tóc tơ các tích mọi khi, oán thì trả oán, ân thì trả ân." (tkiều)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top