Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Y phục

Danh từ

(Trang trọng) quần áo, đồ mặc (nói khái quát)
y phục dạ hội
chỉnh đốn lại y phục
Đồng nghĩa: trang phục

Xem thêm các từ khác

  • Y sinh

    Danh từ người đang học trường y khoa y sinh thực tập được tham gia vào ca mổ
  • Y sì

    Tính từ (Khẩu ngữ) như y hệt giảng y sì như trong sách
  • Y thuật

    Danh từ thuật chữa bệnh, phương pháp chữa bệnh; cũng dùng để chỉ tài năng của người thầy thuốc y thuật Trung Quốc...
  • Y trang

    Danh từ quần áo và tư trang (nói khái quát) sắm sửa y trang
  • Y tá

    Danh từ cán bộ y tế có trình độ sơ cấp hoặc trung cấp, chuyên săn sóc bệnh nhân theo sự chỉ dẫn của y sĩ, bác sĩ.
  • Y tế

    Danh từ ngành y học ứng dụng, chuyên việc phòng, chữa bệnh và bảo vệ sức khoẻ trạm y tế xã nhân viên y tế thiết bị...
  • Y vụ

    Danh từ bộ phận quản lí, điều hành công việc chuyên môn theo chế độ, quy chế trong bệnh viện phòng y vụ
  • Y án

    Động từ (toà án cấp trên) đồng ý với án do toà án cấp dưới đã xử toà phúc thẩm xử y án sơ thẩm quyết định y...
  • Y đức

    Danh từ đạo đức của người thầy thuốc giữ gìn y đức
  • Yard

    Danh từ đơn vị đo độ dài của các nước Anh - Mĩ, bằng 3 foot, tức 0,9144 mét.
  • Yen

    Danh từ đơn vị tiền tệ cơ bản của Nhật Bản.
  • Yoga

    Danh từ học thuyết và phương pháp tự điều khiển tâm lí và sinh lí của con người trong một hệ thống triết học - tôn...
  • Yên bình

    Tính từ (Ít dùng) như thanh bình cuộc sống đã trở lại yên bình
  • Yên bụng

    Tính từ (Ít dùng) như yên lòng .
  • Yên giấc

    Động từ ngủ yên, ngủ say, không thức tỉnh giữa chừng em bé đang yên giấc ngủ không yên giấc Đồng nghĩa : an giấc
  • Yên giấc nghìn thu

    (Từ cũ, vch, Kiểu cách) chết (ví như một giấc ngủ dài mãi mãi) ông cụ đã yên giấc nghìn thu Đồng nghĩa : an giấc ngàn...
  • Yên giấc ngàn thu

    (Từ cũ, vch, Kiểu cách) xem yên giấc nghìn thu
  • Yên hà

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) khói và ráng; chỉ cảnh thiên nhiên nơi núi rừng mà các nhà nho, đạo sĩ ẩn dật \"Nghêu ngao...
  • Yên hàn

    Tính từ (Từ cũ) yên ổn, hoà bình, không có chiến tranh, loạn lạc đất nước yên hàn
  • Yên lành

    Tính từ yên ổn, không xảy ra điều gì chẳng lành giấc ngủ yên lành cuộc sống yên lành Đồng nghĩa : an lành
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top