- Từ điển Anh - Việt
Decumbent
Nghe phát âmMục lục |
/di´kʌmbənt/
Thông dụng
Tính từ
Nằm ép sát
(thực vật học) bò sát đất
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- horizontal , procumbent , prone , prostrate , recumbent
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Decuple
số lượng gấp mười, gấp mười lần, tăng gấp mười lần, Danh từ: số lượng gấp mười,... -
Decurion
/ di´kjuəriən /, danh từ, thập trưởng (chỉ huy mười kỵ binh trong quân đội cổ la-mã), thành viên của nguyên lão viện (từ... -
Decurl
chống quăn giấy, làm thẳng giấy, -
Decurrence
Danh từ: (thực vật) sự men xuống, -
Decurrent
/ di´kʌrənt /, Tính từ: chạy xuống dưới; men xuống (cây), Kỹ thuật chung:... -
Decussate
/ di´kʌseit /, Tính từ: chéo chữ thập, chéo chữ thập, xếp chéo chữ thập, Y... -
Decussatio
bắt chéo, giao thoa, bắt chéo, giao thoa, -
Decussatio brachii conjunctivi
bắt chéo cuống tiểu não trên, -
Decussatio lemnisci
bắt chéo cảm giác, -
Decussatio lemniscorum
bắt chéo cảm giác, -
Decussatio pyramidum
bắt chéo bó tháp, -
Decussatio tractuum opticorum
giao thoa thị giác, -
Decussation
/ ¸di:kʌ´seiʃən /, Danh từ: sự xếp chéo chữ thập, hình chéo chữ thập, Y... -
Decussation of fillet
bắt chéo cảm giác, -
Decussation of lemnicus
bắt chéo cảm giác, -
Decussation of optic nerves
giao thoa thị (giác), -
Decussation of pyramids
bắt chéo bó tháp, -
Decussation of superior cerebellar peduncles
bắt chéo cuống tiểu não trên, -
Decussationes
số nhiều của decussatio,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
