Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
- Từ điển Trung - Việt
像…一样
{As } , như, là, với tư cách là, cũng, bằng, xa tận, cho tận đến, đến chừng mức mà, lui tận về, về phía, về phần, (xem) good, (xem) as much as, cũng chừng này, cũng bằng này, cũng vậy, (xem) well, (xem) well, (xem) yet, lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as), vì, bởi vì, để, cốt để, tuy rằng, dù rằng, như thế, y như thế, có thể là như vậy, có thể cho là như vậy, (xem) though, mà, người mà, cái mà...; như, điều đó, cái đó, cái ấy, đồng át (tiền La mã)
Thuộc thể loại
Xem tiếp các từ khác
-
像太阳的
{ sunlike } , như mặt trời, như ánh nắng -
像女人的
{ womanlike } , như đàn bà, như phụ nữ, (thuộc) phụ nữ, (thuộc) đàn bà -
像小妖精的
{ puckish } , tinh nghịch, tinh quái, như yêu tinh -
像幻影地
{ visionally } , trạng từ, xem vision -
像形图
{ pictogram } , lối chữ hình vẽ, chữ tượng hình (để diễn đạt của người nguyên thuỷ) -
像教友派的
{ quakerish } , giống như tín đồ phái Quây,cơ (trong cách ăn mặc, nói chung) -
像标
{ icon } , tượng, hình tượng, thần tượng, (tôn giáo) tượng thánh, thánh tượng, thần tượng -
像狼的
{ wolfish } , (thuộc) chói sói; như chó sói, tham tàn, hung ác, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rất đói -
像珍珠一般
{ pearl -white } ,white) /\'pə:lwait/, thuốc làm trắng da (một loại mỹ phẩm) -
像珠宝的
{ bijou } , đồ nữ trang, nhỏ và đẹp, nhỏ xinh
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Everyday Clothes
1.349 lượt xemA Workshop
1.833 lượt xemHighway Travel
2.648 lượt xemThe Bathroom
1.523 lượt xemDescribing Clothes
1.035 lượt xemThe Supermarket
1.135 lượt xemThe Baby's Room
1.405 lượt xemOccupations II
1.500 lượt xemBạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Đăng ký ngay để tham gia hỏi đáp!
- Mọi người cho em hỏi "add to it" dịch thế nào ạ:There is plenty to fight outside of our own walls. I certainly won't add to it.Thanks ạ.
- 0 · 15/04/21 01:44:41
-
- A slip is no cause for shame. We are not our missteps. We are the step that follows.Cho em hỏi 2 câu sau nên dịch thế nào ạ?
- 0 · 15/04/21 01:42:23
-
- Cho em hỏi nghi thức "bar mitzvahed (bar and bat mitzvah)" này thì nên việt hoá như nào ạ?
- 1 · 13/04/21 07:51:12
-
- Xin chào mọi người. Mọi người cho mình hỏi cụm từ "traning corpus penalized log-likelihood" trong "The neural net language model is trained to find θ, which maximizes the training corpus penalized log-likelihood" nghĩa là gì với ạ. Cái log-likelihood kia là một cái hàm toán học ạ. Cảm ơn mọi người rất nhiều.
- Cho em hỏi từ "gender business" có nghĩa là gì thế ạ? Với cả từ "study gender" là sao? Học nhân giống gì đó à?
- Cho em hỏi "hype train" nên dịch sao cho mượt ạ?When something is so anticipated, like anything new, that you must board the Hype Trainex: A new game on steam! All aboard the god damn Hype Train!
- "You can't just like show up to like the after party for a shiva and like reap the benefits of the buffet."Theo ngữ cảnh trên thì cho em hỏi từ "shiva" ở đây có nghĩa là gì thế ạ? Mong mọi người giải đápHuy Quang đã thích điều này
- 1 · 08/04/21 12:55:26
-