Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

光线

Mục lục

{beam } , (kiến trúc) xà, rầm, đòn, cán (cân); bắp (cây); trục cuốn chỉ (máy dệt); gạc chính (sừng hươu), (kỹ thuật) đòn cân bằng; con lắc, (hàng hải) sườn ngang của sàn tàu; sống neo, tín hiệu rađiô (cho máy bay), tầm xa (của loa phóng thanh), tia; chùm (ánh sáng), (nghĩa bóng) vẻ tươi cười rạng rỡ, nhẹ hơn, nhẹ bỗng lên (cán cân), bị thua, (hàng hải) bên trái tàu, (hàng hải) bên phải tàu, chiếu rọi (tia sáng), rạng rỡ, tươi cười, xác định của vị trí máy bay qua hệ thống rađa, rađiô phát đi (buổi phát thanh...)


{light } , ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày, nguồn ánh sáng, đèn đuốc, lửa, tia lửa; diêm, đóm, (số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý, trạng thái, phương diện, quan niệm, sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; (số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ, (tôn giáo) ánh sáng của thượng đế, sinh khí, sự tinh anh; ánh (mắt); (thơ ca) sự nhìn, (số nhiều) (từ lóng) đôi mắt, cửa, lỗ sáng, (số nhiều) khả năng, (nghệ thuật) chỗ sáng (trong bức tranh), sáng sủa, sáng, nhạt (màu sắc), đốt, thắp, châm, nhóm, soi sáng, chiếu sáng, soi đường, ((thường) + up) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt), ((thường) + up) đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa, thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa, ((thường) + up) sáng ngời, tươi lên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công, mắng mỏ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thình lình bỏ đi, đỗ xuống, đậu (chim), xuống, (+ upon) tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải, nhẹ, nhẹ nhàng, nhanh nhẹn, nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái, khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoã, tầm thường, không quan trọng, có tài xoáy vặt, nhẹ, nhẹ nhàng, (xem) come, ngủ không say, ngủ dể tỉnh


{radial } , (vật lý), (toán học) (thuộc) tia, xuyên tâm, toả tròn, (giải phẫu) (thuộc) xương quay, (giải phẫu) động mạch quay, dây thần kinh quay


{ray } , (động vật học) cá đuối, tia ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (nghĩa bóng) tia hy vọng, (toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) bán kính, (thực vật học) hoa phía ngoài của cụm hoa đầu, (động vật học) cánh sao (của con sao biển); tai cây (cá), (thơ ca) toả, rọi (ánh sáng), (+ off, out, forth) chiếu, toả ra (ánh sáng...)



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 光线状的

    { radial } , (vật lý), (toán học) (thuộc) tia, xuyên tâm, toả tròn, (giải phẫu) (thuộc) xương quay, (giải phẫu) động mạch...
  • 光线电话机

    { radiophone } , điện thoại rađiô
  • 光线疗法

    { phototherapy } , (y học) phép chữa bệnh bằng ánh sáng
  • 光线的

    { radial } , (vật lý), (toán học) (thuộc) tia, xuyên tâm, toả tròn, (giải phẫu) (thuộc) xương quay, (giải phẫu) động mạch...
  • 光线的明暗

    { lighting } , sự thắp đèn, sự chăng đèn, thuật bố trí ánh sáng, ánh sáng bố trí ở sân khấu; ánh sảng toả trên tranh
  • 光罗汉

    { Arhat } , (Phật giáo) La,hán (bậc tu hành đắc đạo)
  • 光联觉

    { photism } , ảo giác ánh sáng
  • 光能自养菌

    { photoautotroph } , (sinh vật học) sinh vật quang tự dưỡng
  • 光致

    { photoinduced } , bị cảm ứng bởi ánh sáng
  • 光致分裂

    { photodisintegration } , sự quang rã
  • 光致反应

    { photoreaction } , phản ứng quang hoá
  • 光致漂移

    { photophoresis } , (vật lý) hiện tượng quang chuyển
  • 光致蜕变

    { photodisintegration } , sự quang rã
  • 光致迁动

    { photophoresis } , (vật lý) hiện tượng quang chuyển
  • 光致还原

    { photoreduction } , sự quang khử
  • 光荣

    { credit } , sự tin, lòng tin, danh tiếng; danh vọng, uy tín, nguồn vẻ vang; sự vẻ vang, thế lực, ảnh hưởng, công trạng, sự...
  • 光荣的

    { glorious } , vinh quang, vẻ vang, vinh dự, huy hoàng, rực rỡ, lộng lẫy, hết sức thú vị, khoái trí,(mỉa mai) tuyệt vời, (thông...
  • 光营养

    { phototrophy } , (sinh vật học) tính quang hướng
  • 光行差

    { aberration } , sự lầm lạc; phút lầm lạc, sự kém trí khôn, sự loạn trí, sự khác thường, (vật lý) quang sai, (thiên văn...
  • 光解作用

    { photolysis } , sự quang phân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top