Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

区别

Mục lục

{demarcate } , phân ranh giới


{difference } , sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch, sự bất đồng; mối bất hoà, mối phân tranh; sự cãi nhau, sự chênh lệch về giá cả (hối phiếu... trong những thời gian khác nhau), dấu phân biệt đặc trưng (các giống...), (toán học) hiệu, sai phân, phân biệt giữa; phân biệt đối xử, điều đó quan trọng; điều đó làm cho sự thể thay đổi hoàn toàn, (xem) split, (thông tục) cái đó có gì quan trọng?, phân biệt, phân hơn kém, (toán học) tính hiệu số, tính sai phân


{differentiate } , phân biệt, (toán học) lấy vi phân, trở thành khác biệt, khác biệt


{differentiation } , sự phân biệt, (toán học) phép lấy vi phân


{discriminate } , (+ from) phân biệt, (+ between) phân biệt nhận rõ sự khác nhau (giữa hai vật, giữa cái này với cái khác...), tách bạch ra, đối xử phân biệt, rõ ràng, tách bạch, biết phân biệt, biết phán đoán, biết suy xét, sáng suốt


{distinction } , sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau, nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo (văn), dấu hiệu đặc biệt; biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu, sự biệt đãi, sự ưu đãi, sự trọng vọng, sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc


{distinguish } , phân biệt, nghe ra, nhận ra, (+ into) chia thành, xếp thành (loại...), (+ between) phân biệt, nhận định sự khác nhau (giữa...)


{part } , phần, bộ phận, tập (sách), bộ phận cơ thể, phần việc, nhiệm vụ, vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch, (số nhiều) nơi, vùng, phía, bè, (âm nhạc) bè, (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng, về phần tôi, phần lớn, phần nhiều, một phần, phần nào, về phía, (xem) parcel, (ngôn ngữ học) loại từ, không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì, tham gia vào, chia thành từng phần, chia làm đôi, rẽ ra, tách ra, tách làm đôi, (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì), rẽ ra, tách ra, đứt, chia tay, từ biệt, ra đi, chết, (+ with) bỏ, lìa bỏ, (xem) brass, cắt đắt quan hệ bầu bạn với, một phần


{secern } , phân biệt



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 区别得出的

    { distinguishable } , có thể phân bệt
  • 区别性的

    { distinctive } , đặc biệt; để phân biệt
  • 区别的

    { discriminative } , rõ ràng, tách bạch, biết phân biệt, có óc phán đoán, biết suy xét, sáng suốt
  • 区协调人

    { RC } , chữ thập đỏ (Red cross), giáo hội La Mã (Roman Catholic)
  • 区域

    Mục lục 1 {Area } , diện tích, bề mặt, vùng, khu vực, khoảng đất trống, sân trước nhà ở (có hàng rào cách vỉa hè đường),...
  • 区域性的

    { territorial } , (thuộc) đất đai, (thuộc) địa hạt, (thuộc) lãnh thổ, (thuộc) khu vực, (thuộc) vùng, (thuộc) miền, (Territorial)...
  • 区长

    { warden } , dân phòng, cai (nhà lao); hiệu trưởng (trường đại học...); người quản lý (công viên...); tổng đốc, thống đốc,...
  • 区间车

    { shuttle bus } , xe buýt chạy đường ngắn
  • 医不好的

    { cureless } , không chữa được { immedicable } , (nói về bệnh tật) không chữa khỏi được, nan y
  • 医伤用的

    { vulnerary } , (y học) chữ thương tích (thuốc), thuốc chữa tương tích
  • 医务室

    { infirmary } , bệnh xá; bệnh viện, nhà thương
  • 医学

    { medicine } , y học, y khoa, thuốc, khoa nội, bùa ngải, phép ma, yêu thuật (ở những vùng còn lạc hậu), lấy gậy ông đập...
  • 医学生

    { medic } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bác sĩ; học sinh trường y, (quân sự) anh cứu thương { medico } , (thông tục) thầy...
  • 医学的

    { medical } , y, y học, (thuộc) khoa nội, (thông tục) học sinh trường y { medicinal } , (thuộc) thuốc; dùng làm thuốc
  • 医学院预科

    { premed } , (thông tục) có chủ tâm, mưu tính trước
  • 医家畜的

    { veterinary } , (thuộc) thú y, (như) veterinarian
  • 医师

    Mục lục 1 {Galen } ,(đùa cợt) ông lang 2 {hakeem } , (Ân; A,rập) thầy thuốc 3 {hakim } , (Ân; A,rập) quan toà, thống đốc 4 {medic...
  • 医师的

    { galenic } , (thuộc) y lý của Galen, bằng các loại cây cỏ (thuốc)
  • 医得好的

    { curable } , chữa được, chữa khỏi được (bệnh...)
  • 医治者

    { healer } , người chữa bệnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top