Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

精选

Mục lục

{choiceness } , tính chất chọn lọc, hạng tốt nhất


{handpick } , lựa chon một cách cẩn thận; chọn (cái tốt nhất)


{Pick } , sự chọn lọc, sự chọn lựa, người được chọn, cái được chọn, phần chọn lọc, phần tinh hoa, phần tốt nhất, cuốc chim, dụng cụ nhọn (để đâm, xoi, xỉa, đục, giùi), cuốc (đất...); đào, khoét (lỗ...), xỉa (răng...), hái (hoa, quả), mổ, nhặt (thóc...), lóc thịt, gỡ thịt (một khúc xương), nhổ (lông gà, vịt...), ăn nhỏ nhẻ, ăn một tí; (thông tục) ăn, mở, cạy (khoá), móc (túi), ngoáy (mũi), xé tơi ra, xé đôi, bẻ đôi, bẻ rời ra, tước ra, búng (đàn ghita...), chọn, chon lựa kỹ càng, gây, kiếm (chuyện...), mổ (gà, vịt...); ăn nhỏ nhẻ, ăn tí một (người); (thông tục) ăn, móc túi, ăn cắp, chọn lựa kỹ lưỡng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) la rầy, rầy rà (ai), chế nhạo, chế giễu (ai), tước đi, vặt đi, nhổ đi, lần lượt bắn gục (từng người...), nhổ ra, chọn cử, chọn ra, phân biệt ra, làm nổi bật ra, hiểu ra (ý nghĩa một đoạn văn), gõ pianô (một khúc nhạc), cuốc, vỡ (đất), nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được, tình cờ làm quen (ai); làm quen với (ai), vớt (những người bị đắm tàu...); nhổ (neo...), lấy lại (tinh thần, sức khoẻ...); hồi phục sức khoẻ, bình phục, tìm lại được (con đường bị lạc), rọi thấy (máy bay...) (đèn pha), bắt được (một tin,) (đài thu), tăng tốc độ (động cơ), (thể dục,thể thao) chọn bên, đứng dây, ngồi dậy (sau khi ngã), (xem) bone, (xem) brain, (xem) hole, (nghĩa bóng) đả kích ai, chỉ trích ai kịch kiệt


{selectness } , tính chọn lọc, tính kén chọn


{sift } , giần, sàng, rây, rắc, xem xét, chọn lọc (sự kiện về mặt chính xác, thật hư); phân tích tính chất của, rơi lấm tấm như bột rây (mưa, tuyết)


{winnow } , quạt, sy (thóc), sàng lọc, chọn lựa; phân biệt, (th ca) đập, vỗ



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 精选地

    { choicely } , có chọn lọc kỹ lưỡng
  • 精选的

    { hand -picked } , được nhặt bằng tay, được ngắt bằng tay (rau, quả...), được chọn lọc kỹ lưỡng
  • 精选集

    { omnibus } , xe ô tô hai tầng, xe buýt, (như) omnibus book, bao trùm, nhiều mục đích, nhiều nội dung, gồm nhiều vấn đề, gồm...
  • 精通

    Mục lục 1 {conversance } , tính thân mật, sự thân giao, sự giao thiệp, sự quen thuộc; sự hiểu biết 2 {conversancy } , tính thân...
  • 精通地

    { proficiently } , tài giỏi, thành thạo
  • 精通文学

    { literacy } , sự biết viết, sự biết đọc
  • 精通文学的

    { lettered } , có học, hay chữ, thông thái, có chữ in, có chữ viết vào..., (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học { literary } ,...
  • 精通的

    Mục lục 1 {practised } , thực hành nhiều, có kinh nghiệm 2 {proficient } , tài giỏi, giỏi giang, thành thạo, chuyên gia, người...
  • 精锐

    { elite } , Một kiểu chữ, in được 12 ký tự trong mỗi inch
  • 精馏

    { rectify } , sửa, sửa cho thẳng, (vật lý) chỉnh lưu, (hoá học) cất lại, tinh cất (rượu), (rađiô) tách sóng, (toán học)...
  • 精髓

    { essence } , tính chất (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), bản chất, thực chất, vật tồn tại; thực tế (tinh thần vật chất),...
  • 精髓的

    { quintessential } , (thuộc) phần tinh chất, (thuộc) phần tinh tuý, (thuộc) phần tinh hoa, (triết học) (thuộc) nguyên tố thứ...
  • { magma } , chất nhão, (địa lý,ddịa chất) Macma { paste } , bột nhồi, bột nhâo; hồ bột (để dán), kẹo mềm, thuỷ tinh giả...
  • 糊剂

    { cataplasm } , (y học) thuốc đắp { magma } , chất nhão, (địa lý,ddịa chất) Macma
  • 糊口

    { get by } , đi qua
  • 糊涂

    { mix } , trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn, pha, hợp vào, lẫn vào, hoà lẫn vào, ((thường) + with) dính dáng, giao thiệp, hợp...
  • 糊涂事

    { stupidity } , sự ngu dại, sự ngu đần, sự đần độn, sự ngớ ngẩn, trạng thái ngẩn người, trạng thái ngây ra, trạng...
  • 糊涂地

    { sillily } , ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại
  • 糊涂地浪费

    { frivol } , lãng phí (thời giờ, tiền của...), chơi phiếm, làm những chuyện vớ vẩn vô ích
  • 糊涂的

    { silly } , ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại, choáng váng, mê mẩn, (từ cổ,nghĩa cổ) ngây thơ; đơn giản, giản dị; yếu đuối,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top