- Từ điển Trung - Việt
自信
{assuredness } , sự chắc chắn, sự nhất định, sự tự tin, sự trơ tráo, sự vô liêm sỉ
{confidence } , sự nói riêng; sự giãi bày tâm sự, chuyện riêng, chuyện tâm sự, chuyện kín, chuyên bí mật, sự tin, sự tin cậy, sự tin tưởng, sự tin chắc, sự quả quyết, sự liều, sự liều lĩnh, hết sức bí mật (chỉ biết riêng với nhau), người tâm phúc
{self-confidence } , sự tự tin; lòng tự tin
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
自信心
{ nerve } , (giải phẫu) dây thần kinh, ((thường) số nhiều) thần kinh; trạng thái thần kinh kích động, khí lực, khí phách,... -
自信的
{ confident } , tin chắc, chắc chắn, tự tin, tin tưởng, tin cậy, liều, liều lĩnh, trơ tráo, mặt dạn mày dày; láo xược, người... -
自信过强
{ overconfidence } , sự quá tin, cả tin -
自修的
{ self -educated } , tự học { self -taught } , tự học -
自傲地
{ insolently } , xấc láo, láo xược -
自傲的
{ prideful } , (Ê,cốt) đầy kiêu hãnh; tự cao, tự phụ, tự hào -
自充的
{ would -be } , muốn trở thành, thích trở thành; thích làm ra vẻ; cứ làm ra vẻ -
自养作用
{ autotrophy } , (sinh học) tính tự đưỡng -
自养型细菌
{ autotroph } , (sinh học) sinh vật tự dưỡng -
自养生物
{ autotroph } , (sinh học) sinh vật tự dưỡng
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Plants and Trees
601 lượt xemThe Baby's Room
1.412 lượt xemTeam Sports
1.532 lượt xemThe Universe
149 lượt xemThe Public Library
159 lượt xemDescribing Clothes
1.041 lượt xemNeighborhood Parks
334 lượt xemConstruction
2.680 lượt xemSeasonal Verbs
1.321 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?
-
Nhờ cả nhà dịch giúp đoạn này với ạ.Sudden hearing loss (SHL) is a frightening symptom thatoften prompts an urgent or emergent visit to a clinician.This guideline update focuses on sudden sensorineural hear-ing loss (SSNHL), the majority of which is idiopathic andwhich, if not recognized and managed promptly, may resultin persistent hearing loss and tinnitus and reduced patientquality of life.
-
Chào R ạ,Chế nào từng đọc qua 'harmonised classification' cho em hỏi nghĩa nó là gì thế ạ.Context: EU CLP regulation 1272/2008 Em cám ơn!
-
Chào mọi người, giúp mình dịch câu này ra tiếng việt với ạ. Cám ơn nhiều lắm.Equality, when it refers to opportunity and access to resources, in other words treating everyone’s needs and feelings with respect, is a good thing.