Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Application layer

Mục lục

Toán & tin

tầng ứng dụng

Điện tử & viễn thông

lớp ứng dụng

Giải thích VN: Là lớp cao nhất trong mô hình mạng OSI.

Access Control Service Element (ApplicationLayer) (ACSA)
Phần tử dịch vụ điều khiển truy nhập ( Lớp ứng dụng )
Application Layer Structure (ALS)
cấu trúc lớp ứng dụng
Application Layer Unit (ALU)
khối lớp ứng dụng
Application-layer Service Data Unit (ASDU)
khối dữ liệu dịch vụ lớp ứng dụng
Data Access Protocol (DEC'sDNA - Application Layer) (DAP)
Giao thức truy nhập dữ liệu (Lớp ứng dụng DNA của DEC)
Open Services Application Layer (OSAL)
lớp ứng dụng các dịch vụ mở
Remote Operation Service Element (ApplicationLayer) (ROSE)
phần tử dịch vụ hoạt động từ xa (lớp ứng dụng)
Remote Transfer Service Element (ApplicationLayer) (RTSE)
phần tử dịch vụ truyền tải xa (lớp ứng dụng)

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top