Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Consortium

Nghe phát âm

Mục lục

/kən'sɔ:tjəm/

Thông dụng

Danh từ, số nhiều .consortium

Liên doanh

Chuyên ngành

Toán & tin

côngxoocxiom

Kinh tế

côngxoocxiom
tập đoàn tài chánh (quốc tế)
consortium creditors
các nước chủ nợ của tập đoàn tài chánh quốc tế

Xem thêm các từ khác

  • Consortium bank

    tập đoàn tài chánh ngân hàng,
  • Consortium company

    công ty tập đoàn,
  • Consortium consumption

    sự tiêu thụ phô trương (để chứng tỏ giàu sang),
  • Consortium creditors

    các nước chủ nợ của tập đoàn tài chánh quốc tế,
  • Consortium insurance

    bảo hiểm xí nghiệp liên doanh,
  • Consortium of contractors

    tập đoàn nhà thầu,
  • Consortium of corporations

    tập đoàn công ty,
  • Conspecific

    / ¸kɔnspi´sifik /, Tính từ: cùng loài,
  • Conspectus

    / kən´spektəs /, Danh từ: Đại cương, tổng quan, biểu đồ tổng quát, Kỹ...
  • Consperse

    Tính từ: (thực vật) phát tán dày; mọc dày,
  • Conspicuity

    / ¸kɔnspi´kjuiti /,
  • Conspicuous

    / kən´spikjuəs /, Tính từ: dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào mắt, lồ lộ, làm cho người ta để...
  • Conspicuous consumption

    sự tiêu dùng phô trương (khoe khoang),
  • Conspicuously

    Phó từ: dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào mắt, lồ lộ,
  • Conspicuousness

    / kən´spikjuəsnis /, danh từ, sự dễ thấy, sự rõ ràng, sự đập ngay vào mắt,
  • Conspiracy

    / kən'spirəsi /, Danh từ: Âm mưu, Xây dựng: âm mưu, Từ...
  • Conspiracy of silence

    Thành Ngữ:, conspiracy of silence, sự thông đồng, sự rủ nhau ỉm đi (không nói đến chuyện gì)
  • Conspirant

    Danh từ: người đồng mưu,
  • Conspirator

    / kən´spirətə /, Danh từ: người âm mưu, Từ đồng nghĩa: noun, accomplice...
  • Conspiratorial

    / kəns¸pirə´tɔ:riəl /, tính từ, bí ẩn, the girl looked at me with a conspiratorial air, cô gái nhìn tôi với vẻ bí ẩn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top