Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Modified frequency modulation recording

Nghe phát âm

Toán & tin

ghi MFM

Giải thích VN: Một phương pháp ghi thông tin dạng số lên môi trường từ tính, như băng và đĩa, bằng cách loại bỏ những khu vực dư thừa hoặc trống. Vì phương pháp mã hóa dữ liệu MFM làm tăng gấp đôi sức chứa so với phương pháp điều tần ( FM) trước kia, nên ghi theo MFM thường được gọi là doulbe density (mật độ đôi-DD). MFM thường được dùng một cách sai lầm để mô tả cho các bộ điều khiển đĩa cứng bình thường, phù hợp với tiêu chuẩn ST- 506/ST- 412. MFM là phương pháp được dùng gói dữ liệu trên đĩa và nó không đồng nghĩa với các tiêu chuẩn giao diện ổ đĩa như ST- 506, SCSI, hoặc ESDI.

sự ghi điều tần cải tiến

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top