Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Ragged left

Nghe phát âm

Mục lục

Toán & tin

không căn trái

Kỹ thuật chung

không cân trái
nhô trái
ragged-left alignment
căn chỉnh nhô trái
lề trái không dấu
lề trái lởm chởm
gồ ghề trái

Xem thêm các từ khác

  • Ragged right

    không căn phải, lề phải không dấu, không cân phải, nhô phải, lề phải lởm chởm, gồ ghề phải, ragged-right alignment, căn...
  • Ragged roll

    trục cán khía nhám, con lăn khía nhám,
  • Ragged school

    Danh từ: trường học cho trẻ em nghèo,
  • Ragged text

    văn bản không căn lề,
  • Raggedly

    Phó từ: rách xơ xác, rách tả tơi; rách rưới (quần áo..); ăn mặc quần áo rách rưới, tả tơi...
  • Raggedness

    / ´rægidnis /, danh từ, tình trạng tả tơi (của quần áo); tình cảnh rách rưới (của một người), tình trạng bù xù (lông,...
  • Ragging

    / ´rægiη /, Kỹ thuật chung: sự gọt rìa xờm, sự khía nhám,
  • Raggle

    rãnh (mạch vữa),
  • Raging

    / 'reiʤiɳ /, tính từ, dữ dội, cùng cực, mãnh liệt, cuồng nhiệt, giận dữ, giận điên lên, Từ đồng...
  • Raglan

    / ´ræglən /, Danh từ: kiểu tay áo raglăng; áo raglăng (áo bà ba),
  • Raglet

    rãnh chừa khi xây (để đặt vật liệu chống ẩm hoặc tấm hắt nước), Danh từ: rãnh chừa khi...
  • Raglin

    dầm sàn mỏng,
  • Ragman

    / ´rægmən /, như rag-and-bone man,
  • Ragout

    / ræ´gu: /, Danh từ: món ragu, Từ đồng nghĩa: noun, goulash , hash , pot-au-feu...
  • Rags

    Từ đồng nghĩa: noun, clothes , duds , scraps , tatters
  • Rags-to-riches

    Tính từ: rags-to-riches story chuyện phất (trong đó nhân vật chính mới đầu nghèo sau đó trở nên...
  • Ragshop

    Danh từ: hiệu bán phế phẩm và quần áo cũ,
  • Ragstone

    / ´ræg¸stoun /, Danh từ: Đá cứng thô, Hóa học & vật liệu: đá...
  • Ragstone work

    khối xây đá vôi macnơ, khối xây đá với macnơ,
  • Ragtag

    / ´ræg¸tæg /, Danh từ: (thông tục) lớp người nghèo; những người khố rách áo ôm (như) ragtag...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top