- Từ điển Anh - Việt
Reflections
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Điện
đường phản xạ
Giải thích VN: Sự dội trở lại sóng điện khi đập vào mặt khác với môi trường mà nó chạy qua.
sóng phản xạ
Giải thích VN: Sự dội trở lại sóng điện khi đập vào mặt khác với môi trường mà nó chạy qua.
Kỹ thuật chung
phản xạ
- abnormal reflections
- phản xạ bất thường
- multipath reflections
- các phản xạ nhiều đường
- scatter reflections
- phản xạ tán xạ
- sporadic reflections
- phản xạ rải rác (ở tầng E rải rác)
- unwanted reflections
- phản xạ thừa
- veiling reflections
- phản xạ khuất
- zigzag reflections
- phản xạ chữ chi
- zigzag reflections
- phản xạ dích dắc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reflective
/ ri´flektiv /, Tính từ: phản chiếu (nhất là ánh sáng), biết suy nghĩ; có suy nghĩ, suy nghĩ, nghi... -
Reflective LCD
đĩa phản xạ, -
Reflective back coating
lớp phủ màu đen phản xạ, -
Reflective clothing
quần áo phản xạ, -
Reflective disc
đĩa phản xạ, optical reflective disc, đĩa phản xạ quang -
Reflective foil laminate
tấm lá kim loại phản xạ, tấm mỏng phản xạ, -
Reflective gain
độ tăng tích phản xạ, -
Reflective glass
kính phản xạ, heat reflective glass, kính phản xạ nhiệt -
Reflective head insulation
sự cách ly phản xạ, sự cách nhiệt phản xạ, lớp cách ly phản xạ, -
Reflective insulating material
vật liệu cách nhiệt phản xạ, -
Reflective insulation
lớp cách nhiệt phản xạ, -
Reflective insulation (reflective foil insulation)
cách nhiệt phản xạ (cách nhiệt bằng tấm phản xạ), -
Reflective jackets
áo phản quang, -
Reflective paint
sơn phản chiếu, -
Reflective paper
giấy phản xạ, -
Reflective power
khả năng phản xạ, khả năng phản xạ (của màu), -
Reflective radiant air conditioning
sự điều hòa nhiệt độ không khí bằng phản xạ, -
Reflective radiant heating
bộ hiển thị lcd phản xạ, -
Reflective road sign
catafôt, -
Reflectively
Phó từ: phản chiếu (nhất là ánh sáng), biết suy nghĩ; có suy nghĩ, suy nghĩ, nghi ngờ, trầm ngâm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.