- Từ điển Anh - Việt
Sunset
Mục lục |
/sΛnset/
Thông dụng
Danh từ
Lúc mặt trời lặn
(nghĩa bóng) lúc xế chiều (của cuộc đời)
Dáng vẻ bầu trời lúc mặt trời lặn
Chuyên ngành
Điện tử & viễn thông
trời lặn
Kỹ thuật chung
hoàng hôn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- close of day , crepusular light , dusk , eve , evening , eventide , gloaming , nightfall , sundown , twilight
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Sunset industries
các ngành (công nghiệp) hoàng hôn, các ngành đang tàn, -
Sunshade
/ ´sʌn¸ʃeid /, Danh từ: Ô, dù (che nắng), mành mành; màn cửa; mái che nắng (ở cửa sổ),Sunshield
kính chống nắng,Sunshine
/ 'sʌn∫ain /, Danh từ: Ánh sáng mặt trời, ánh nắng; nắng, (thông tục) sự hân hoan, sự vui tươi,...Sunshine integrator
quang kế,Sunshine laws
các sắc luật thanh thiên,Sunshine recorder
quang thời kế,Sunshiny
/ ´sʌn¸ʃaini /, tính từ, nắng, vui tươi, hớn hở, tươi sáng,Sunspot
/ ´sʌn¸spɔt /, Danh từ: vệt đen ở mặt trời, Điện tử & viễn thông:...Sunspot minimum
nhật ban tối thiểu,
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Supermarket
1.173 lượt xemCars
1.990 lượt xemPublic Transportation
293 lượt xemMammals I
454 lượt xemThe Human Body
1.640 lượt xemMammals II
322 lượt xemAircraft
288 lượt xemHouses
2.223 lượt xemThe Baby's Room
1.436 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
0 · 29/09/23 06:55:12
-
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt