Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Supercomputer

Mục lục

/¸su:pəkəm´pju:tə/

Thông dụng

Danh từ

Siêu máy tính

Chuyên ngành

Toán & tin

bộ tốc hoạt số

Kỹ thuật chung

máy tính chính
máy tính cỡ lớn
siêu máy tính

Giải thích VN: Một loại máy tính đắt tiền và tinh vi được thiết kế để thực hiện các phép tính phức tạp ở tốc độ cực đại mà công nghệ hiện đại cho phép. Siêu máy tính được dùng nhiều trong nghiên cứu khoa học, đặc biệt đối với các hệ thống động học mô hình hóa phức tạp, như thời tiết thế giới, nền kinh tế của nước Mỹ, hoặc chuyển động của thiên hà. Cray-I là một ví dụ về siêu máy tính.

European Academic Supercomputer Initiative Network (EASINET)
Mạng khởi xướng siêu máy tính hàn lâm châu Âu
National centre for supercomputer Applications (NCSA)
trung tâm ứng dụng siêu máy tính quốc gia
National Education Supercomputer (NES)
siêu máy tính giáo dục quốc gia

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top