Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Worse luck!

Thông dụng

Thành Ngữ

worse luck!
(thông tục) bất hạnh, đáng tiếc (như) một lời bình luận về cái gì đã được nói đến

Xem thêm worse


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Worsen

    / ´wə:sən /, Ngoại động từ: làm cho xấu hơn, làm cho tồi hơn, làm cho tệ hơn, (thông tục) thắng,...
  • Worsening in the balance of payments

    tình trạng tệ hại thêm của cán cân thanh toán,
  • Worship

    / ˈwɜrʃɪp /, Danh từ: (tôn giáo) sự thờ phụng, sự tôn kính, sự tôn sùng, sự kính trọng; tình...
  • Worshiper

    (từ mỹ, nghĩa mỹ) như worshipper,
  • Worshipful

    Tính từ: tỏ ra tôn sùng, tỏ ra kính trọng và yêu quí; cảm thấy tôn sùng, cảm thấy kính trọng...
  • Worshipper

    / ´wə:ʃipə /, danh từ, (tôn giáo) người thờ cúng, người tôn sùng, người sùng bái,
  • Worst

    / wə:st /, Tính từ ( cấp .so sánh cao nhất của .bad): xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất, không đáng...
  • Worst-case projection

    dự trắc trong trường hợp xấu nhất,
  • Worst case

    trường hợp xấu nhất,
  • Worst quality

    hạng bét,
  • Worsted

    / ´wustid /, Danh từ: sợi len xe; vải làm bằng sợi len xe,
  • Worsted suiting

    sợi chải kỹ,
  • Worsted yarn

    sợi chải kỹ, sợi đã chải, sợi len chải kỹ,
  • Wort

    / wə:t /, Danh từ: sự ủ nha trước khi lên men thành bia; hèm rượu, (từ hiếm,nghĩa hiếm) cỏ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top