Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Worse

Mục lục

Thông dụng

Tính từ (từ ở cấp .so sánh của .bad)

( + than something/doing something) xấu hơn, tồi hơn, tệ hơn
the weather got worse during the day
thời tiết trong ngày đã xấu đi
the economic crisis is getting worse and worse
cuộc khủng hoảng kinh tế ngày càng tồi tệ hơn
Ác hơn
Nguy hiểm hơn
Nặng hơn, trầm trọng hơn, nguy kịch hơn (bệnh)
the doctor says he is worse today
bác sĩ nói bệnh anh ta hôm nay nặng hơn
to have the worse ground
ở địa vị xấu hơn, ở trong điều kiện xấu hơn

Phó từ ( cấp .so sánh của .badly)

Xấu hơn, kém hơn
he has been taken worse
bệnh tình anh ta trở nên xấu hơn (nặng hơn)
Mạnh hơn, mãnh liệt hơn trước
It raining worse than ever
trời chưa bao giờ mưa to như thế này

Danh từ

Cái xấu hơn, cái tệ hơn, cái tồi hơn
I'm afraid there is worse to come
Tôi e rằng sẽ còn có những cái xấu hơn sẽ xảy ra
Tình trạng xấu hơn, chiều hướng xấu hơn
a change for the worse
sự thay đổi xấu đi
to go from bad to worse
ngày càng xấu hơn
( theỵworse) sự thua cuộc
to have the worse
bị thua
to put to the worse
thắng

Cấu trúc từ

be none the worse (for something)
không bị (cái gì) làm tổn hại
the children were none the worse for their adventure
qua sự việc mạo hiểm của chúng, lũ trẻ may mắn không sao cả
the worse for wear
(thông tục) mòn, hỏng; mệt mỏi
worse luck!
(thông tục) bất hạnh, đáng tiếc (như) một lời bình luận về cái gì đã được nói đến
none the worse
không kém
be worse off
nghèo, khổ, yếu.. hơn trước
can/could do worse than do something
tỏ ra đúng, tỏ ra biết lẽ phải trong khi làm cái gì
go from bad to worse
ngày càng xấu hơn, trở nên còn tệ hại hơn (hoàn cảnh không vừa ý..)

Xem thêm các từ khác

  • Worse luck!

    Thành Ngữ:, worse luck !, (thông tục) bất hạnh, đáng tiếc (như) một lời bình luận về cái gì...
  • Worsen

    / ´wə:sən /, Ngoại động từ: làm cho xấu hơn, làm cho tồi hơn, làm cho tệ hơn, (thông tục) thắng,...
  • Worsening in the balance of payments

    tình trạng tệ hại thêm của cán cân thanh toán,
  • Worship

    / ˈwɜrʃɪp /, Danh từ: (tôn giáo) sự thờ phụng, sự tôn kính, sự tôn sùng, sự kính trọng; tình...
  • Worshiper

    (từ mỹ, nghĩa mỹ) như worshipper,
  • Worshipful

    Tính từ: tỏ ra tôn sùng, tỏ ra kính trọng và yêu quí; cảm thấy tôn sùng, cảm thấy kính trọng...
  • Worshipper

    / ´wə:ʃipə /, danh từ, (tôn giáo) người thờ cúng, người tôn sùng, người sùng bái,
  • Worst

    / wə:st /, Tính từ ( cấp .so sánh cao nhất của .bad): xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất, không đáng...
  • Worst-case projection

    dự trắc trong trường hợp xấu nhất,
  • Worst case

    trường hợp xấu nhất,
  • Worst quality

    hạng bét,
  • Worsted

    / ´wustid /, Danh từ: sợi len xe; vải làm bằng sợi len xe,
  • Worsted suiting

    sợi chải kỹ,
  • Worsted yarn

    sợi chải kỹ, sợi đã chải, sợi len chải kỹ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top