Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Géant


Mục lục

Tính từ

Khổng lồ, kếch xù
Un paquet géant
một gói khổng lồ, một gói kếch xù

Danh từ giống đực

Người khổng lồ; vật khổng lồ
L'éléphant, ce géant des animaux
voi, con vật khổng lồ trong các loài thú
A pas de géant
đi những bước khổng lồ, rất nhanh

Phản nghĩa

Petit

Xem thêm các từ khác

  • Géhenne

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (tôn giáo) địa ngục 1.2 (từ cũ; nghĩa cũ) sự tra khảo 1.3 (từ cũ; nghĩa cũ) sự đau khổ...
  • Gélatine

    Danh từ giống cái (gelatin) keo động vật
  • Gélatineux

    Tính từ Như gelatin, như keo
  • Gélatiniser

    Ngoại động từ Gelatin hóa, keo hóa
  • Gélif

    Tính từ Nứt nẻ vì giá lạnh (cây, đá)
  • Gélifier

    Ngoại động từ (hóa học) gen hóa
  • Gélinotte

    Danh từ giống cái (động vật học) gà cỏ
  • Gélivure

    Danh từ giống cái Vết nẻ lạnh (ở thân cây, tảng đá)
  • Gélose

    Danh từ giống cái Thạch trắng
  • Gélule

    Danh từ giống cái (dược học) viên nhộng
  • Gémeau

    Tính từ, danh từ (từ cũ; nghĩa cũ) như jumeau
  • Gémellaire

    Tính từ Sinh đôi Grossesse gémellaire sự chửa sinh đôi
  • Gémellipare

    Tính từ đẻ sinh đôi Femelle gémellipare con cái đẻ sinh đôi
  • Gémellité

    Danh từ giống cái Tình trạng sinh đôi
  • Gémination

    Danh từ giống cái (sinh vật học; sinh lý học) sự xếp cặp, sự cặp đôi (ngôn ngữ học) sự lặp âm
  • Géminée

    == Xem géminé
  • Gémir

    Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Rên, rên ri; rên siết 1.2 Rít, rì rầm 2 Ngoại động từ 2.1 (văn học) rên lên, rên rỉ Nội...
  • Gémissant

    Tính từ Rên, rên rỉ Rít, rì rầm
  • Gémissement

    Danh từ giống đực Tiếng rên, tiếng rên rỉ; tiếng rên siết Tiếng sít, tiếng rì rầm Le gémissement des flots tiếng sóng rì...
  • Gémonies

    Danh từ giống cái số nhiều (sử học) bậc bêu thây (cổ La Mã) traîner quelqu\'un aux gémonies làm nhục ai
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top