- Từ điển Pháp - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Préadamisme
Danh từ giống đực Thuyết tiền A-đam -
Préadamite
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem préadamisme 1.2 Trước A-đam 2 Danh từ 2.1 Người theo thuyết tiền A-đam 2.2 Giống người trước A-đam... -
Préalable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Trước, tiên quyết 2 Danh từ giống đực 2.1 điều kiện tiên quyết Tính từ Trước, tiên quyết Consentement... -
Préalablement
Phó từ Trước đã; trước Avertir prealablement báo trước đã préalablement à quelque chose trước (khi tiến hành) việc gì -
Préalpin
Danh từ giống đực (địa lý, địa chất) trước núi An-pơ -
Préambule
Danh từ giống đực Lời mào đàu (nghĩa bóng) cái mở đầu, bước mở đầu -
Préau
Danh từ giống đực Sân (tu viện, trại giam, bệnh viện) Nhà chơi (ở trường học) -
Préaviser
Ngoại động từ (luật học, pháp lý) báo trước -
Prébende
Danh từ giống cái (tôn giáo) bổng lộc (của thầy tu); chức được hưởng bổng lộc (nghĩa bóng) chức vị nhiều bổng lộc -
Précaire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tạm thời, tạm 1.2 Bấp bênh, mong manh 2 Danh từ giống đực 2.1 Cái bấp bênh, điều bấp bênh 3 Phản... -
Précairement
Phó từ (luật học, pháp lý) tạm thời, tạm Bấp bênh, mong manh -
Précambrien
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (địa lý, địa chất) thế trước cambi; thống trước cambi 2 Danh từ 2.1 (địa lý, địa... -
Précarité
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (luật học, pháp lý) tính tạm thời 1.2 Tính bấp bênh, tính mong manh; sự bấp bênh, sự mong... -
Précaution
Danh từ giống cái Sự phòng ngừa, sự đề phòng, sự thận trọng, sự dè dặt User de précautions envers quelqu\'un dè dặt đối... -
Précautionner
Ngoại động từ (từ cũ, nghĩa cũ) phòng ngừa On doit précautioner les enfants contre les mauvais exemples phải phòng ngừa trẻ em theo... -
Précautionneusement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 (một cách) thận trọng 2 Phản nghĩa 2.1 Imprudemment Phó từ (một cách) thận trọng Phản nghĩa Imprudemment -
Précautionneux
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thận trọng 2 Phản nghĩa 2.1 Etourdi imprudent irréfléchi malavisé [[]] Tính từ Thận trọng Voyageur précautionneux... -
Préceinte
Danh từ giống cái (hàng hải) đai mạn thuyền -
Précellence
Danh từ giống cái (văn học) tính ưu việt -
Précepte
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Lời dạy 1.2 Châm ngôn 1.3 (tôn giáo) giới luật Danh từ giống đực Lời dạy Châm ngôn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.