- Từ điển Nhật - Việt
救急病院
Xem thêm các từ khác
-
救急車
xe cấp cứu/xe cứu thương, 救急車が通れるように道の端にたてる: Đứng ở đầu phố để đón xe cấp cứu, 救急車が到着するまでの間にしなければならないこと:... -
故
cố/cũ (đi ghép với từ khác), lý do/nguyên nhân/nguồn cơn, 建設現場で発生する事故の件数を減らす: giảm tỷ lệ tai... -
故に
do đó/kết quả là, vì thế/vì vậy [therefore], category : toán học [数学] -
故人
cố nhân/bạn cũ/người xưa/người đã mất/quá cố/người quá cố/người mới mất, 私ども一同、故人の_氏を大変尊敬しておりました:... -
故事
tích cổ/chuyện cổ/điển cố/chuyện cũ/sự kiện lịch sử, 中国の故事: các sự kiện lịch sử (tích cổ) của trung quốc,... -
故国
cố quốc/nơi sinh/quê hương/quê nhà, 私の故国: quê hương của tôi, 故国からの便りを心待ちにする: mong chờ nhận được... -
故障
sự hỏng/hỏng hóc/trục trặc/hỏng/hỏng hóc/trục trặc/sự cố, sự cố [failure, fault, trouble], lỗi [failure (vs)/fault (vs)],... -
故障に強い
khả năng chịu đựng sai sót [fault-tolerant], explanation : khả năng của hệ máy tính đối phó với các trục trặc của phần... -
故障する
hỏng/hỏng hóc/trục trặc, bị tật, 砂によってキャタピラがめちゃくちゃになるため、戦車は砂漠でよく故障する:... -
故障付け貨物
hàng bị ghi chú -
故障付貨物
hàng bị chi chú [remark cargo], category : ngoại thương [対外貿易] -
故障付船荷証券
vận đơn không hoàn hảo [foul bill of lading/qualified bill of lading/unclean bill of lading], category : ngoại thương [対外貿易] -
故障修理
xử lý sự cố [troubleshooting] -
故郷
quê nhà, cố hương/quê hương, bản quán, cố hương/quê hương, 故郷からの便りを待ち焦がれる: khao khát đợi chờ những... -
故意
sự cố ý/sự chủ ý/sự cố tình/cố ý/chủ ý/cố tình, 故意か偶然か:có chủ ý hay ngẫu nhiên, 故意で人を死亡させる:... -
故意に
hữu tâm, cố ý -
故意にことさら
hữu ý -
教え
lời dạy dỗ/lời chỉ dẫn, 僕はあの先生に小学校で教えを受けた。: tôi đã nhận được sự dạy dỗ của cô giáo đó... -
教えにくい
khó dạy -
教える
chỉ dạy, chỉ dẫn, dạy dỗ/chỉ bảo/dạy, giảng dậy, huấn dụ, kể/chỉ/nói, 私は外国人学生に日本語を教えています。:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.