Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

Mục lục

칸11 [방을 세는 단위] {a room } buồng, phòng, cả phòng (những người ngồi trong phòng), (số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng), chỗ, cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do, thay thế vào, ở vào địa vị..., hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở, thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi, tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc), ở chung phòng (với ai)


{a chamber } buồng, phòng; buồng ngủ, (số nhiều) nhà có sẵn đồ đạc cho đàn ông chưa vợ, (số nhiều) phòng luật sư; phòng làm việc của thẩm phán, phòng làm việc của quan toà, (Chamber) phòng, viện, phòng thương mại, hạ nghị viện, khoang (trong máy...); hốc (mắt); ổ đạn (súng lục), chậu đái đêm, cái bô ((cũng) chamber pot), bỏ vào phòng, nhốt vào phòng, (kỹ thuật) khoan rỗng, khoét thành hốc


2 [칸막이] {a partition } sự chia ra, ngăn phần, liếp ngăn, bức vách ngăn, (chính trị) sự chia cắt đất nước, (pháp lý) sự chia tài sản, chia ra, chia cắt, ngăn ra, ngăn (một căn phòng...) bằng bức vách


{a compartment } gian, ngăn (nhà, toa xe lửa...), (hàng hải) ngăn kín (nước không rỉ qua được) ((cũng) watertight compartment), (chính trị) một phần dự luật (để thảo luận trong một thời gian hạn định ở nghị viện Anh), sống cách biệt mọi người, ngăn ra từng gian


3 [공간] (a) space không gian, không trung, khoảng không, khoảng, chỗ, khoảng cách, (ngành in) khoảng cách chữ; phiến cách chữ, đặt cách nhau, để cách nhau, dàn theo từng chặng, để cách (ở máy chữ), để cách nhiều hơn; để cách rộng hơn


칸2 [군주의 칭호] {a khan } Khan (danh hiệu của một số vua quan ở Trung,A, Ap,ga,ni,xtan và Pa,ki,xtan), trạm nghỉ trên sa mạc (của các đoàn người ngựa)



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 칸막이

    [막는 것] { a screen } bình phong, màn che, (vật lý) màn, tấm chắn, bảng, thông báo (có lưới sắt mắt cáo...), màn ảnh, màn...
  • 칸초네

    -ni> lợi tức quốc dân, thu nhập quốc dân (national income)
  • 칸타빌레

    칸타빌레 『樂』 { cantabile } như hát, giống hát
  • 칸타타

    칸타타 『樂』 { a cantata } (âm nhạc) cantat
  • 칸트철학

    칸트 철학 [-哲學] { kantianism } (triết học) triết học căng, chủ nghĩa căng
  • 칼금

    칼금 { an incision } sự rạch; vết rạch, đường rạch, sự khắc, sự chạm; vết khắc, vết chạm, tính sắc bén, tính nhạy...
  • 칼깃

    remiges> lông cánh (của chim), (집합적) { the pinion } (kỹ thuật) bánh răng nhỏ, pinbông, đầu cánh, chót cánh, (thơ ca) cánh,...
  • 칼데라

    칼데라 『地質』 { a caldera } (địa lý) hõm chảo (miệng núi lửa rất to), canđêra, ▷ 칼데라 호 { a crater lake } hồ miệng...
  • 칼라

    칼라1 『植』 { a calla } cũng calla lili, (thực vật) cây thủy vu
  • 칼럼

    칼럼 { a column } cột, trụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), hàng dọc; đội hình hàng dọc (đơn vị bộ đội, tàu chiến), cột;...
  • 칼럼니스트

    칼럼니스트 { a columnist } người chuyên giữ một mục báo, nhà bình luận
  • 칼로멜

    칼로멜 『化』 { calomel } (hoá học) caloment
  • 칼륨

    칼륨 『化』 { potassium } (hoá học) kali
  • 칼리

    ▷ 칼리 암염 『鑛』 { sylvine } (khoáng chất) xinvin, { sylvite } cách viết khác : sylvinite
  • 칼리지

    칼리지 { a college } trường đại học, trường cao đẳng, ban; học viện, trường đại học nội trú, trường chuyên nghiệp,...
  • 칼리프

    칼리프 [이슬람 제국 주권자의 칭호] { a caliph } vua hồi, khalip
  • 칼립소

    칼립소 『樂』 { a calypso } bài ca về một đề tài nóng bỏng (thu hút sự quan tâm của nhiều người)
  • 칼뱅이즘

    칼뱅이즘 { calvinism } thuyết can,vin
  • 칼붙이

    칼붙이 { an edged tool } dụng cụ có lưỡi sắc, dụng cụ cắt, (집합적) { cutlery } nghề làm dao kéo; nghề bán dao kéo, dao kéo...
  • 칼슘

    칼슘 『化』 { calcium } (hoá học) canxi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top