- Từ điển Việt - Anh
Ngôn ngữ LIPS
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
LIPS
Giải thích VN: Một ngôn ngữ lập trình bậc cao thường được dùng cho việc nghiên cứu trí tuệ nhân tạo, nó làm cho không có sự khác nhau giữa chương trình đó và dữ liệu. Ngôn ngữ này được xem là lý tưởng đối với việc xử lý các dòng văn bản.///Là một trong các ngôn ngữ lập trình cũ nhất vẫn còn được dùng, LIPS (viết tắt) là list processing đã được John McCarthy và các đồng nghiệp ở Viện Công Nghệ Massachusetts biên soạn ra từ những năm đầu 1960. LIPS là một ngôn ngữ khai báo; lập trình viên chỉ cần soạn các danh sách biểu thị các mối quan hệ giữa các giá trị ký hiệu. Các bản danh sách là cấu trúc dữ liệu cơ bản của LIPS, và chương trình sẽ tiến hành các phép điện tóan bằng các giá trị ký hiệu được diễn đạt trong các bản danh sách đó.///Cộng với việc được dùng để nghiên cứu trí tuệ nhân tạo, LIPS đã được dùng để viết EMACS-một chương trình biên tập văn bản cho máy tính lớn, có ảnh hưởng nhiều đến việc thiết kế và thực hiện các gói chương trình xử ý từ như WordPerfect và Sprint. Tuy nhiên, cũng giống như các ngôn ngữ lập trình thuộc lĩnh vực công cộng khác. LIPS cũng xuất hiện trong một số các phiên bản không thể hiểu lẫn nhau. Một số phiên bản được tiêu chuẩn hóa, cấu hình đầy đủ, và được chấp nhận rộng rãi hiện nay là Common LIPS.
Xem thêm các từ khác
-
Ngôn ngữ LISP
lisp (list-programming language), list-programming language (lisp) -
Ngôn ngữ mặc định
default language -
Ngôn ngữ macro
macrolanguage, macro-language, ngôn ngữ macro excel ( microsoft ), excel macro language (microsoft) (xlm) -
Ngôn ngữ Macro Excel (Microsoft)
excel macro language (microsoft) (xlm) -
Ngôn ngữ máy (tính)
computer language, computer-oriented language, ngôn ngữ máy tính ứng dụng, application computer language -
Ngôn ngữ máy tính ứng dụng
application computer language -
Ngôn ngữ mệnh lệnh
imperative language -
Ngôn ngữ miêu tả biệt định
specification and description language -
Ngôn ngữ miêu tả biệt định chức năng
functional specifications and description language -
Ngôn ngữ miêu tả dữ liệu
data description language (ddl) -
Ngôn ngữ miêu tả và đặc tả
specification and description language -
Ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất
uml (unified modeling language), unified, modeling language (uml) -
Những hệ thức giao hoán
commutation relations -
Những ký tự cơ bản
basic characters -
Những ký tự lót bộ đệm
buffer pad characters -
Những mặt phẳng cộng tuyến
collinear planes -
Những mệnh đề mâu thuẫn
contradictory propositions -
Suy hao nguồn
power loss -
Ngôn ngữ mô hình hóa khái niệm
conceptual modeling language (cml) -
Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất
unified modeling language (uml)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.