- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị điện
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
electric fixtures
electrical equipment
- bảo vệ thiết bị điện
- electrical equipment protection
- Cơ quan kiểm chuẩn thiết bị điện Na uy
- Norwegian Board for Testing and Approval of Electrical Equipment (NEMKO)
- công ty chế tạo thiết bị điện
- electrical equipment manufacturing company
- thiết bị điện mang xách được
- portable electrical equipment
- thiết bị điện trong khu nhà
- electrical equipment of building
- thử nghiệm thiết bị điện
- electrical equipment test
electrical installation
fittings
Các từ tiếp theo
-
Bàn điều khiển
benchboard, control assembly, control console, control deck, control desk, control panel, control points, desk, operator console, panel, bàn điều khiển... -
Bàn điều khiển sản xuất
production console -
Bàn điều khiển sang âm
sound console -
Đại số
như đại số học algebraic., algebra, algebraic, algebraic (al), algebraic geometry, algebraically, biểu thức đại số, an algebraic expression.,... -
Đại số Boole
boolean algebra -
Màng bôi trơn
film, lubricating film -
Mạng bốn cực
four-terminal network, quadripole, two-terminal-pair network, mạng bốn cực bắt chéo, x quadripole, mạng bốn cực hoạt động, active quadripole -
Mạng bốn cực cầu T
bridged-t network -
Mạng bốn cực đối xứng
symmetrical two-port network -
Mạng bốn cực hình pi
pi network
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Cars
1.981 lượt xemDescribing Clothes
1.041 lượt xemFish and Reptiles
2.174 lượt xemBirds
358 lượt xemMammals I
445 lượt xemThe Public Library
161 lượt xemNeighborhood Parks
337 lượt xemMammals II
316 lượt xemAt the Beach I
1.820 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ