- Từ điển Việt - Anh
Toán tử logic
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
boolean operator
Giải thích VN: Một ký hiệu dùng để xác định quan hệ logic bao gồm hoặc loại trừ giữa hai số lượng hoặc hai khái niệm. Trong ngôn ngữ vấn đáp, toán tử logic bao gồm ([[]] OR) sẽ mở rộng số lượng các bản ghi tìm được, còn các toán tử logic loại trừ ([[]] AND hoặc NOT) sẽ thu hẹp số lượng này. Đồng thời với Boolean operator.
logical operator
Giải thích VN: Một ký hiệu dùng để xác định quan hệ logic bao gồm hoặc loại trừ giữa hai số lượng hoặc hai khái niệm. Trong ngôn ngữ vấn đáp, toán tử logic bao gồm ([[]] OR) sẽ mở rộng số lượng các bản ghi tìm được, còn các toán tử logic loại trừ ([[]] AND hoặc NOT) sẽ thu hẹp số lượng này.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
boolean connective
boolean operator
logic operator
logical operator
Giải thích VN: Một tên gọi khác là Boolean operator. Là một ký tự hay một từ mô tả các tác động logic cần thực hiện (các toán tử logic thông thường là AND, NOT, OR). Xem Boolean expression (biểu thức logic).
Xem thêm các từ khác
-
Toán tử luân lý
boolean operator, boolean operator, logic operator, logical operator, toán tử luận lý một ngôi, monadic boolean operator, toán tử luận lý... -
Bọc kim loại
metaled, metalize (vs), metallize, giải thích vn : phủ hay thấm một chất liệu với kim [[loại.]]giải thích en : to cover or impregnate... -
Bọc kín (khí)
hermetic closure -
Bọc lại
encase, overlap, shut off, warp -
Bốc lên
emission, evolve, give off -
Bộc lộ
to expose, to bare, to show, reveal, disclosure, giữ bí mật không bộc lộ lực lượng, to keep secrets and not to expose one's strength, mâu... -
Bóc lột
to exploit, to sweat, to overcharge, to fleece, exploit, exploitation, tư bản bóc lột lao động làm thuê, capital exploits hired labour, xoá... -
Định lý thuận nghịch
reciprocal theorem system, reciprocal theorems, reciprocity theorem, giải thích vn : quan hệ giữa điện áp tại một điểm với dòng điện... -
Định lý Tobe
tauberian theorem -
Định lý tồn tại
existence theorem, theorem of existence -
Định lý trung bình
law of the mean -
Định lý tương đương
equivalence theorem -
Định lý tương giao
intersection theorem -
Định lý tương hoán
principle of reciprocity, reciprocity principle, reciprocity theorem, định lý tương hoán rayleigh, rayleigh reciprocity theorem -
Định lý về khai triển
expansion theorem -
Định lý về tích phân
integral theorem -
Mỏ ống thổi
nose of blowpipe -
Mỏ phân vỉa
bedded depeter -
Toán tử quan hệ
rational operator, relation, relation symbol, relational operator, giải thích vn : một ký hiệu dùng để xác định mối quan hệ giữa... -
Bọc niken
nickel-clad
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.