- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Mồng
(mot utilisé pour désigner les dix premiers jours du mois), (động vật học, thực vật học) caroncule, (tiếng địa phương) crête (de... -
Mổ
becqueter; picorer, donner un coup de bec, ouvrir avec un couteau; éventrer, opérer (un malade...), abattre; tuer -
Mổng
guide des devins aveugles -
Mỗ
(từ cũ, nghĩa cũ) (thông tục) moi, un tel ; trois étoiles, x, ai nói xấu mỗ, qui dit du mal de moi?, Ông mỗ, monsieur un tel; monsieur... -
Mỗi
chaque, par, mỗi ngày, chaque jour, ba lần mỗi ngày, trois fois par jour, mỗi ngày một, de jour en jour; de plus en plus;, mỗi ngày mỗi... -
Mộ
tombe; tombeau, (từ cũ, nghĩa cũ) recruter, estimer, avoir de la ferveur (religieuse), mộ lính, recruter des soldats, mộ tài, estimer le talent -
Mộc
(thực vật học) xem hoa mộc, (sử học) bouclier; écu, (thực vật học) ligneux, brut; cru; écru;, non laqué, cây mộc, plante ligneuse,... -
Mộng
songe ; rêve, robuste (en parlant d' un bovidé), voir en songe, (thực vật học) germe, (y học) onglet; ptérygion, tenon, người thiếu... -
Một
un, unique, pour une seule personne;, một người, un homme;, một nhà, une maison;, nước việt nam là một, le viêtnam est un, con một,... -
Một đời
toute une vie, khổ một đời, toute une vie de misère -
Mớ
faisceau; ramassis; lot; poignée; touffe; coupon, (tiếng địa phương) parler en rêve, (tiếng địa phương) cent mille, một mớ chứng... -
Mới
(từ cũ, nghĩa cũ) crieur public (dans les villages), nouveau; neuf; frais, nouvellement ; frais ; fra†chement ; récemment, vraiment,... -
Mới rồi
récemment; dernièrement -
Mới tinh
tout neuf, quần áo mới tinh, vêtements tout neufs -
Mớm
donner la becquée; abecquer, chim mớm cho con, oiseau qui donne la becquée à ses petits;, mẹ mớm cho con, mère qui abecque son enfant -
Mớn
(hàng hải) calaison, mớn thuyền, calaison d'une barque -
Mớp
xem mắc mớp -
Mờ
flou; voilé; vague; mat; vaporeux; dépoli; trouble, bức vẽ mờ, dessin flou;, ánh sáng mờ, lumière voilée;, màu mờ, (hội họa) couleur... -
Mờ mờ
xem mờ -
Mờ nhạt
effacé; estompé, màu mờ nhạt, couleur effacée;, hình ảnh mờ nhạt, image estompée, mờ nhạt đi, s'estomper, mối căm thù mờ nhạt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.