- Từ điển Việt - Nhật
Biên nhận
Mục lục |
n
りょうしゅうしょ - [領収書]
うけとり - [受取り]
うけとり - [受取]
うけとり - [受け取り]
- Rất cảm ơn về tờ biên lai 800$ chúng tôi đã nhận được dùng để xác nhận việc đặt vé máy bay cho ngày thứ 7, 12/1/2005 vào lúc 2 chiều.: お客様より800ドルの手付金を受け取り、2005年1月12日土曜日午後2時からのご予約を確かに承りましたので、お礼申し上げます。
- Tôi rất vui lòng khi nhận được thông báo rằng bạn sẽ th
うけとり - [受け取]
Các từ tiếp theo
-
Biên niên
ねんれい - [年齢], ねんだいき - [年代記] - [niÊn ĐẠi kÝ], biên niên sử về chương trình vũ trụ của chúng ta.: われわれの宇宙計画の歴史的な年代記,... -
Biên niên học
ねんだいき - [年代記] - [niÊn ĐẠi kÝ], biên niên sử về chương trình vũ trụ của chúng ta.: われわれの宇宙計画の歴史的な年代記,... -
Biên soạn từ điển
じしょをへんさんする - [辞書を編纂する] -
Biên sổ
きちょう - [記帳] -
Biên thùy
へんきょう - [辺境] -
Biên tên
きめいする - [記名する] -
Biên tập
へんしゅう - [編集する], biên tập tạp chí.: 雑誌を編集する, biên tập các dữ liệu nghiên cứu thị trường.: 市場調査データを編集する -
Biên tập cấu trúc
こうぞうたいへんしゅう - [構造体編集] -
Biên tập liên kết
れんけいへんしゅう - [連係編集] -
Biên tập viên
へんしゅういん - [編集員]
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The U.S. Postal System
144 lượt xemThe Bathroom
1.527 lượt xemInsects
166 lượt xemPeople and relationships
194 lượt xemPlants and Trees
605 lượt xemSchool Verbs
297 lượt xemMusic, Dance, and Theater
162 lượt xemTeam Sports
1.536 lượt xemMedical and Dental Care
18 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mọi người ạ.Mọi người có thể giúp em dịch nghĩa của các từ "orbital floor and roof and orbital plate". Em học chuyên ngành mà lên gg dịch không hiểu. Cảm ơn a/c nhiều
-
0 · 31/03/23 10:53:13
-
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((