- Từ điển Việt - Việt
Đàn
Mục lục |
Danh từ
nhạc khí thường có dây hoặc bàn phím để phát ra tiếng nhạc
- tiếng đàn
- gảy đàn
- Đồng nghĩa: cầm, đờn
Động từ
làm cho phát ra tiếng nhạc bằng đàn
- vừa đàn vừa hát
- Đồng nghĩa: đờn
Danh từ
nền đất đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ
- đàn Nam Giao
- lập đàn cầu mưa
Danh từ
đất nung thô có tráng men
- đĩa đàn
- bát đàn
Danh từ
tập hợp một số đông động vật cùng loài sinh sống chung hoặc đi chung với nhau, thường là có trật tự
- đàn bò đang ung dung gặm cỏ
- sẩy đàn tan nghé (tng)
- Đồng nghĩa: bầy
tập hợp số đông trẻ con cùng sinh hoạt chung với nhau
- đàn trẻ ùa ra sân trường
- con đàn cháu đống (tng)
- Đồng nghĩa: bầy, bọn, lũ
lớp người thuộc thứ bậc nào đó
- ra dáng đàn chị
- thuộc lớp đàn em
Xem thêm các từ khác
-
Đàn ống
Danh từ: đàn hơi, có kích thước rất lớn, gồm bàn phím và một hệ thống ống kim loại, thường... -
Đàng
Danh từ: (từ cũ, hoặc ph), Danh từ: (phương ngữ), xem đườngxem đằng -
Đành
Động từ: miễn cưỡng bằng lòng, chấp thuận vì thấy không thể khác được, bằng lòng làm... -
Đào
Danh từ: cây ăn quả hoặc làm cảnh, cùng họ với lê, mận, hoa màu đỏ hồng, quả hình tim và... -
Đày
Động từ: đưa đi giam ở một nơi xa, hẻo lánh (một loại hình phạt), (Ít dùng) bắt phải chịu... -
Đá
Danh từ: chất rắn cấu tạo nên vỏ trái Đất, thường thành từng tảng, từng hòn, (khẩu ngữ)... -
Đá dăm
Danh từ: đá được đập nhỏ tương đối đều cạnh, thường dùng để rải làm mặt đường,... -
Đái
Động từ: thải chất cặn bã ở dạng nước do thận lọc từ máu ra khỏi cơ thể. -
Đám
Danh từ: tập hợp gồm có nhiều vật cùng loại không theo một trật tự nhất định nhưng cùng... -
Đám hội
Danh từ: tập hợp đông đảo người cùng tham dự cuộc vui chung được tổ chức theo phong tục... -
Đáng
Động từ: được đánh giá là xứng, là hợp với một giá trị nào đó, Tính... -
Đánh
Động từ: làm cho đau, cho tổn thương bằng tác động của một lực lên cơ thể, làm cho (kẻ... -
Đánh bại
Động từ: đánh cho thua, cho thất bại hoàn toàn, đánh bại đối thủ -
Đánh bật
Động từ: làm cho bật ra khỏi vị trí, bằng sức mạnh, đánh bật các đợt phản kích của địch -
Đánh bắt
Động từ: đánh và bắt các loại thuỷ sản (nói khái quát), tàu đánh bắt xa bờ -
Đánh cược
Động từ: như đánh cuộc . -
Đánh hơi
Động từ: (động vật) ngửi mùi mà phân biệt để nhận ra có cái gì, hoặc tìm ra cái đang muốn... -
Đánh lộng
Động từ: đánh cá ở vùng biển gần bờ; phân biệt với đánh khơi. -
Đánh võng
Động từ: đánh tay lái sang hai bên, làm cho xe chao nghiêng, đảo qua đảo lại như đưa võng trên... -
Đánh đá
Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như đánh đấm, đánh đá thùm thụp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.