Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đánh võng

Động từ

đánh tay lái sang hai bên, làm cho xe chao nghiêng, đảo qua đảo lại như đưa võng trên đường
cấm đánh võng, lạng lách trên đường phố

Xem thêm các từ khác

  • Đánh đá

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như đánh đấm, đánh đá thùm thụp
  • Đánh đơn

    Động từ: thi đấu thể thao, mỗi bên có một người, trong một số môn như bóng bàn, quần vợt,...
  • Đánh đổ

    Động từ: làm đổ chất lỏng hay vật rời ra khỏi vật chứa, hoặc làm đổ vật đang ở tư...
  • Đánh đổi

    Động từ: đem (thường là cái quý giá) ra đổi cho bằng được cái mình cần, mình muốn, bất...
  • Đánh động

    Động từ: ngầm làm cho biết là đã xảy ra sự việc cần đề phòng, để kịp đối phó, thấy...
  • Đánh đụng

    Động từ: (khẩu ngữ) chung nhau cùng mổ thịt lợn, bò, v.v. để chia ăn, hai nhà đánh đụng một...
  • Đáo

    Danh từ: trò chơi của trẻ em, ném đồng tiền hoặc vật tương tự vào một cái đích đã được...
  • Đáy

    Danh từ: phần tận cùng, sâu nhất trong lòng một vật chứa, (khẩu ngữ) cạnh đáy hoặc mặt...
  • Đâm

    Động từ: làm cho bị thủng, bị tổn thương bằng vật có mũi nhọn, (phương ngữ) giã, di chuyển...
  • Đâm họng

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như đâm hông .
  • Đâu

    Động từ: (phương ngữ) đấu, từ dùng để chỉ một nơi, một chỗ nào đó không rõ, cần được...
  • Đâu đâu

    (khẩu ngữ) bất cứ ở đâu, khắp nơi, linh tinh, không có mục đích, đâu đâu mọi người cũng bàn tán, tiếng tăm lừng lẫy...
  • Đâu đấy

    chỗ nào đó, không biết đích xác, nhưng biết là có, nơi nào cũng như nơi nào, mọi nơi, (khẩu ngữ) đâu vào đấy, hoặc...
  • Đây

    từ dùng để chỉ sự vật, địa điểm ở ngay vị trí người nói đang nói hoặc ở ngay thời điểm nói, từ người nói dùng...
  • Đây đẩy

    Động từ: từ gợi tả điệu bộ, cử chỉ, lời nói tỏ ra kiên quyết không chịu, không nhận,...
  • Đã

    Tính từ: ở trạng thái hoàn toàn hài lòng do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được đáp...
  • Đãi

    Động từ: chao, gạn trong nước để loại bỏ phần không cần dùng và lấy riêng phần cần dùng,...
  • Đè

    Động từ: làm cho phải chịu đựng sức nặng của một vật đặt lên bên trên, tạo thành nét...
  • Đèn

    Danh từ: đồ dùng để thắp sáng, soi sáng, đồ dùng phát ra một ngọn lửa toả nhiệt, (khẩu...
  • Đèn đỏ

    Danh từ: đèn lắp trên các tuyến đường giao nhau, có ánh sáng màu đỏ, là tín hiệu báo để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top