Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đón tiếp

Động từ

đón và tiếp đãi một cách trang trọng
đón tiếp đoàn đại biểu
chuẩn bị đón tiếp khách quý
Đồng nghĩa: tiếp đón

Xem thêm các từ khác

  • Đón đưa

    Động từ như đưa đón \"Trăm nơi ngàn chốn đón đưa, Không bằng chốn cũ khi xưa thiệt lòng.\" (Cdao)
  • Đón đầu

    Động từ (Khẩu ngữ) đón chặn trước ở một nơi nào đó trên đường di chuyển của đối tượng chạy tắt để đón đầu...
  • Đóng băng

    Động từ (nước) kết đọng lại thành tảng lớn ở những nơi có khí hậu rất lạnh nước đóng băng ở trạng thái ngừng...
  • Đóng chai

    Động từ cho chất lỏng (đồ uống, nước chấm, v.v.) vào chai với khối lượng, kích thước xác định để thuận tiện cho...
  • Đóng cửa

    Động từ ngăn cản, không cho quan hệ về kinh tế, xã hội với bên ngoài chính sách đóng cửa Trái nghĩa : mở cửa
  • Đóng cửa bảo nhau

    chỉ khuyết điểm, thiếu sót cho nhau trong nội bộ, tránh làm ầm ĩ, to chuyện để người ngoài biết được anh em trong nhà...
  • Đóng dấu

    Danh từ bệnh dịch ở lợn, có triệu chứng đỏ bầm từng đám trên da (trông như hình in của con dấu) dịch lợn đóng dấu
  • Đóng gói

    Động từ cho hàng vào bao bì với khối lượng, kích thước xác định để thuận tiện cho việc mua bán, chuyên chở hàng đã...
  • Đóng góp

    Động từ góp tiền của, công sức của mình vào công việc chung (nói khái quát) đóng góp ý kiến đóng góp công sức, tiền...
  • Đóng hộp

    Động từ cho hàng tiêu dùng (thường là thực phẩm) vào hộp với khối lượng, kích thước xác định để thuận tiện cho...
  • Đóng khung

    Động từ giới hạn, hạn chế trong một phạm vi nhất định đề thi chỉ đóng khung trong chương trình đã học
  • Đóng kịch

    Động từ diễn một vai trong vở kịch. (Khẩu ngữ) làm ra vẻ y như thật chỉ khéo đóng kịch!
  • Đóng thùng

    Động từ (Khẩu ngữ) như cắm thùng .
  • Đóng đô

    Động từ đặt kinh đô ở một nơi nào đó. Đồng nghĩa : định đô (Khẩu ngữ) ở lì một chỗ nào đó trong thời gian lâu...
  • Đót

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với lúa, lá to, rộng, cụm hoa dùng làm chổi chổi đót
  • Đô-pinh

    Danh từ xem doping
  • Đô hộ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chức quan do phong kiến Trung Quốc thời xưa đặt ra để cai trị nước phụ thuộc. 2 Động...
  • Đô hội

    Danh từ (Từ cũ) nơi dân cư đông đúc, buôn bán nhộn nhịp chốn phồn hoa đô hội
  • Đô la

    Danh từ đơn vị tiền tệ cơ bản của Mĩ, Canada, Australia, New Zealand, Singapore, Đài Loan, Hongkong, v.v..
  • Đô lại

    Danh từ (Từ cũ) chức quan nhỏ trông coi việc giấy má đơn từ trong dinh quan tỉnh thời trước.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top