- Từ điển Việt - Việt
Đường đôi
Danh từ
đường lớn, gồm hai làn đường song song.
Xem thêm các từ khác
-
Đường đường
Tính từ đàng hoàng, uy nghiêm, khiến mọi người phải kính trọng đường đường là một đại gia -
Đường đường chính chính
Tính từ đàng hoàng, không có gì phải giấu giếm. -
Đường được
Tính từ (Khẩu ngữ) tạm được, không đến nỗi xấu, tồi chiếc áo trông cũng đường được -
Đường đạn
Danh từ đường cong do trọng tâm của đầu đạn vạch ra trong không gian khi bay tự do, tính từ khi đầu đạn vừa thoát khỏi... -
Đường đất
Danh từ đường đi, về mặt lối đi hoặc độ dài, bước khó khăn phải vượt qua đường đất xa xôi thông thuộc đường... -
Đường đồng mức
Danh từ đường biểu diễn các điểm trên mặt đất có cùng độ cao. -
Đường đột
Tính từ đột ngột và có phần thiếu nhã nhặn, không lịch sự hỏi một cách đường đột -
Đường ống
Danh từ hệ thống ống dẫn chất lỏng, chất khí (nói khái quát) lắp đặt đường ống đường ống cấp thoát nước -
Được chăng hay chớ
(Khẩu ngữ) ví thái độ thiếu trách nhiệm, không cố gắng, kết quả ra sao cũng được làm việc theo kiểu được chăng hay... -
Được cái
(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là mặt tốt cơ bản, bù lại cho mặt hạn chế, không được tốt đã nêu... -
Được giá
Động từ đạt giá cao, có lợi cho người bán thóc năm nay bán được giá được giá thì bán chứ để làm gì! Đồng nghĩa... -
Được lòng
Động từ được sự yêu mến, tin cậy của ai đó được lòng mọi người mất lòng trước, được lòng sau (tng) Trái nghĩa... -
Được mùa
Động từ thu hoạch trong mùa được nhiều hơn bình thường được mùa nên cũng đủ ăn Trái nghĩa : mất mùa, thất bát -
Được thể
Tính từ (Khẩu ngữ) đang có được ưu thế nào đó và dựa theo đó mà càng hành động mạnh mẽ hơn, ráo riết hơn được... -
Được việc
Tính từ (Khẩu ngữ) có khả năng làm nhanh và tốt những việc cụ thể được giao thằng bé rất được việc xong việc, yên... -
Được voi đòi tiên
ví thái độ tham lam, được cái này rồi lại muốn cái khác tốt hơn. -
Đượm
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (chất đốt) dễ bắt lửa, cháy tốt, đều và lâu 2 Động từ 2.1 thấm sâu, đậm vào bên trong 2.2... -
Đượm đà
Tính từ (Ít dùng) như đậm đà (ng2, 3) lòng yêu nước đượm đà món ăn đượm đà bản sắc dân tộc Đồng nghĩa : đậm... -
Đạc
Danh từ đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng khoảng 60 mét. -
Đại Hùng Tinh
Danh từ (Từ cũ) sao Bắc Đẩu.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.