Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đường đạn

Danh từ

đường cong do trọng tâm của đầu đạn vạch ra trong không gian khi bay tự do, tính từ khi đầu đạn vừa thoát khỏi miệng súng hoặc nòng pháo đến điểm rơi.

Xem thêm các từ khác

  • Đường đất

    Danh từ đường đi, về mặt lối đi hoặc độ dài, bước khó khăn phải vượt qua đường đất xa xôi thông thuộc đường...
  • Đường đồng mức

    Danh từ đường biểu diễn các điểm trên mặt đất có cùng độ cao.
  • Đường đột

    Tính từ đột ngột và có phần thiếu nhã nhặn, không lịch sự hỏi một cách đường đột
  • Đường ống

    Danh từ hệ thống ống dẫn chất lỏng, chất khí (nói khái quát) lắp đặt đường ống đường ống cấp thoát nước
  • Được chăng hay chớ

    (Khẩu ngữ) ví thái độ thiếu trách nhiệm, không cố gắng, kết quả ra sao cũng được làm việc theo kiểu được chăng hay...
  • Được cái

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là mặt tốt cơ bản, bù lại cho mặt hạn chế, không được tốt đã nêu...
  • Được giá

    Động từ đạt giá cao, có lợi cho người bán thóc năm nay bán được giá được giá thì bán chứ để làm gì! Đồng nghĩa...
  • Được lòng

    Động từ được sự yêu mến, tin cậy của ai đó được lòng mọi người mất lòng trước, được lòng sau (tng) Trái nghĩa...
  • Được mùa

    Động từ thu hoạch trong mùa được nhiều hơn bình thường được mùa nên cũng đủ ăn Trái nghĩa : mất mùa, thất bát
  • Được thể

    Tính từ (Khẩu ngữ) đang có được ưu thế nào đó và dựa theo đó mà càng hành động mạnh mẽ hơn, ráo riết hơn được...
  • Được việc

    Tính từ (Khẩu ngữ) có khả năng làm nhanh và tốt những việc cụ thể được giao thằng bé rất được việc xong việc, yên...
  • Được voi đòi tiên

    ví thái độ tham lam, được cái này rồi lại muốn cái khác tốt hơn.
  • Đượm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (chất đốt) dễ bắt lửa, cháy tốt, đều và lâu 2 Động từ 2.1 thấm sâu, đậm vào bên trong 2.2...
  • Đượm đà

    Tính từ (Ít dùng) như đậm đà (ng2, 3) lòng yêu nước đượm đà món ăn đượm đà bản sắc dân tộc Đồng nghĩa : đậm...
  • Đạc

    Danh từ đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng khoảng 60 mét.
  • Đại Hùng Tinh

    Danh từ (Từ cũ) sao Bắc Đẩu.
  • Đại bi

    Danh từ cây mọc hoang cùng họ với cúc, lá có lông và có mùi thơm như mùi long não, dùng làm thuốc.
  • Đại binh

    Danh từ như đại quân .
  • Đại biểu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người được cử thay mặt cho một tập thể tham gia vào một việc gì 2 Động từ 2.1 (Ít dùng, Trang...
  • Đại biện

    Danh từ đại diện ngoại giao thấp hơn đại sứ và công sứ, nhưng có đầy đủ quyền hạn để nhân danh nhà nước mình...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top